告示牌 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 告示牌 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 告示牌 trong Tiếng Trung.
Từ 告示牌 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bài, dán áp phích lên, để ý, sự chú ý, yết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 告示牌
bài(placard) |
dán áp phích lên(placard) |
để ý(notice) |
sự chú ý(notice) |
yết(placard) |
Xem thêm ví dụ
歌曲首週售出179,000下載量,成為其首支告示牌數碼歌曲榜冠軍單曲,也成為其首週銷量最高的單曲。 Bài hát bán được 179,000 bản trong tuần đầu tiên, khiến cô lần đầu đứng đầu Digital Songs của Hoa Kỳ, và là bài hát bán chạy nhất trong tuần đầu của cô. |
在The Femme Fatale Remix的推动下,歌曲在加拿大百强单曲榜和美国《告示牌》百强单曲榜进入了前5名。 Phiên bản The Femme Fatale Remix cũng giúp bài hát vươn lên top 5 trên các bảng xếp hạng ở Canada và Hoa Kỳ. |
作为表演者、作者和合作者,列侬共有25支美国告示牌百强单曲榜冠军单曲。 Trong vai trò sáng tác và đồng sáng tác, Lennon sở hữu tổng cộng 25 đĩa đơn quán quân tại Mỹa. |
毛尔曼长老回忆道:“那里的大门告示牌写着:‘布拉格堡,空军之家’。 Anh Cả Mauerman nhớ lại: “Tấm bảng hiệu tại cổng vào ghi là ‘Fort Bragg, Căn Cứ Nhảy Dù.’ |
在2011年7月26日的該星期,專輯《Frank》、《Back to Black》及《Back to Black EP》重新打入《告示牌二百強專輯榜》分別第57位、第9位和第152位,專輯在下一周攀升到第4位。 Vào tuần lễ ngày 26 tháng 7, Frank, Back To Black, và EP Back To Black đã quay trở lại Billboard 200 lần lượt tại các vị trí thứ 57, thứ 9 và vị trí thứ 152, trước khi Back nhảy đến vị trí thứ 4 trong tuần lễ kế tiếp. |
這首歌曲曾登上《告示牌》舞曲/混音電台榜第39名。 Vị trí cao nhất bài hát đạt được trên bảng xếp hạng Airplay của Dance / Mix Show của Billboard ở vị trí 39. |
首張EP《Better Together》於2013年發表 ,在告示牌專輯榜上第一週就取得了第六。 EP đầu tay của họ, Better Together được phát hành vào năm 2013 với vị trí thứ 6 trong tuần đầu tiên trên bảng xếp hạng Billboard 200. |
在1980年代結束之際,瑪丹娜被MTV、《告示牌》雜誌和《音樂人》雜誌評為十年最佳藝人。 Đến cuối thập niên 1980, Madonna được MTV, tạp chí Billboard và Musician vinh danh là "Nghệ sĩ của thập niên". |
另外,亚瑟对三位一体这个没有圣经根据的主张非常反感,所以在橱窗另放了一个告示牌,注明“谁能证明三位一体是圣经的主张,就赏金100镑”。 Ở đó cũng có một bảng ghi là thưởng 100 bảng Anh cho ai có thể chứng minh được thuyết Chúa Ba Ngôi, tức một giáo lý không có trong Kinh Thánh mà ông Arthur đã kịch liệt phản đối. |
瑪丹娜之後在1996年告示牌音樂獎上從托尼·班內特(Tony Bennett)手中接過藝人成就獎。 Madonna sau đó trao giải Thành tựu Nghệ sĩ cho Tony Bennett tại Billboard Music Awards 1996. |
她告诉《告示牌》:“对我来说,二十二岁的这一年是我人生中最爱的一年。 Cô tâm sự trên tạp chí Billboard: "Đối với tôi, những tháng ngày tuổi 22 là những năm tháng tuyệt nhất trong cuộc đời. |
欧洲百强单曲榜(英语:European Hot 100 Singles)是《告示牌》与《Music & Media》自1984年3月至2010年12月出版的一份音乐榜单。 European Hot 100 Singles được biên soạn bởi Billboard và tạp chí Music & Media từ tháng 3 năm 1984. |
车子在罗纳德的小屋前停下,一块颜色鲜艳的告示牌清晰可见,上面写着“耶和华见证人王国聚会所”。 Khi xe tiến vào sân nhà của anh Ronald, chúng tôi thấy một tấm biển nhiều màu sắc trên hiên cửa trước, ghi là “Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va”. |
《Doo-Wops & Hooligans》在告示牌200强专辑榜上获得了第3名的成绩,并在澳大利亚、加拿大、爱尔兰和新西兰进入了专辑榜前十。 Doo-Wops & Hooligans đã đạt đến vị trí số 3 trên Billboard 200 và lọt vào top 10 ở Canada, Ireland, New Zealand và Úc. |
電影原聲帶由Razor & Tie發行,告示牌排行榜116名(2009年2月27日)。 Nhạc phim được phát hành bởi công ty Razor & Tie, đạt đến vị trí 116 trên Billboard 200 ngày 27 tháng 2 năm 2009. |
兩首都成為美國俱樂部大熱門歌曲,在雜誌《告示牌》編製的熱門舞蹈俱樂部歌曲榜上達到第三名。 Cả hai đều là những bài hát ăn khách tại các hộp đêm Hoa Kỳ, đạt đến vị trí thứ 3 trên bảng xếp hạng Hot Dance Club Songs của tạp chí Billboard. |
自20世纪50年代以来,纽约布洛克林守望台社工厂大楼的外墙就展示着上图这个令人注目的告示牌。 TỪ THẬP NIÊN 1950, tấm biển này được trưng nổi bật trên một nhà máy của Hội Tháp Canh ở Brooklyn, New York. |
泰勒·斯威夫特的《1989》是首张告示牌200专辑榜更改统计方式后登顶的专辑,该专辑共计售出33.9万份专辑等价单位(其中纯实体唱片销量为28.1万份)。 1989 của Taylor Swift là album đầu tiên dẫn đầu bảng xếp hạng với cơ chế tính mới, đạt 339.000 đơn vị album tương đương (trong đó có 281.000 bản album thực). |
在以色列,街上的招贴、告示牌和霓虹灯广告牌最近出现了以下的标语:“要为弥赛亚的来临作好准备。” Những tấm hình lớn, bảng quảng cáo và bảng hiệu bằng đèn nê-ôn tại xứ Do Thái mới đây có đăng: “Hãy chuẩn bị cho sự đến của đấng Mê-si”. |
《Somewhere Over the Rainbow》在告示牌熱門100登上第12位;而《My Destiny》在告示牌熱門100登上第60位。 "Somewhere Over the Rainbow" đạt hạng 12 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 và "My Destiny" đạt hạng 60. |
2016年,Marshmello放出了先前歌曲的合集——《Joytime》,并在美国告示牌杂志舞曲或电子音乐专辑(英语:Dance/Electronic Albums)部分排名第五。 Năm 2016, Marshmello phát hành một album tuyển tập, Joytime, bao gồm các bài hát đã được phát hành trước đó của anh, vươn lên ở vị trí thứ 5 trong bảng xếp hạng Billboard Dance/Electronic Albums của Mỹ. |
該場表演被《告示牌》認證為她最棒的幾場表演之一,並在全球臉書中引發了每分鐘超過214,000次的轉發。 Buổi trình diễn được tạp chí Billboard xem là một trong những buổi trình diễn tốt nhất của cô, và nó đã tạo ra hơn 214.000 lượt tương tác mỗi phút trên toàn cầu trên trang web mạng xã hội Facebook. |
至2008年十月,T.I.已生涯九次擠進告示牌百大熱門單曲的前十名,其中有三次榮獲冠軍(與賈斯汀合作的「My Love」、「Whatever You Like」、與蕾哈娜合唱的「Live Your Life」)。 Tháng 1 năm 2009 T.I. đã có được 9 đĩa đơn lọt vào tốp 10 bảng xếp hạng Billboard Hot 100 trong đó có 3 đĩa đạt quán quân là "My love" (hát phụ họa cho ca sĩ Justin Timberlake), "Whatever You Like" và "Live Your Life" (hát với Rihanna). |
該專輯中三首單曲《以生見證》(Live To Tell)、《爸爸別說教》(Papa Don't Preach)和《敞開心房》(Open Your Heart)成為告示牌百大單曲榜第一名,其它兩首單曲《忠實者》(True Blue)和《美麗的島嶼》(La Isla Bonita)亦位列榜單前五名。 Album cho ra 3 đĩa đơn dẫn đầu Billboard Hot 100: "Live to Tell", "Papa Don't Preach" và "Open Your Heart", cùng với 2 đĩa đơn vươn đến top 5: "True Blue" và "La Isla Bonita". |
1.( 甲)在守望台圣经书社世界总部一座工厂大楼的外墙上,有什么显眼的告示牌?( 1. a) Trên tường của xưởng in tại trụ sở trung ương của Hội Tháp Canh có hàng chữ lớn nào? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 告示牌 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.