ganga trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ganga trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ganga trong Tiếng Iceland.
Từ ganga trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đi bộ, bước, đi, Cắm trại, Đi bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ganga
đi bộverb Hann naut þess einkum að ganga fram hjá húsi nágranna síns. Người ấy đặc biệt mong muốn đi bộ ngang qua nhà người hàng xóm. |
bướcnoun McLeod, viltu ganga út um ūessar dyr á undan okkur? McLeod, anh có muốn bước ra cửa trước chúng tôi không? |
điverb Hann naut þess einkum að ganga fram hjá húsi nágranna síns. Người ấy đặc biệt mong muốn đi bộ ngang qua nhà người hàng xóm. |
Cắm trại
|
Đi bộ
En hefur ganga svona góð áhrif á heilsuna? Đi bộ thật sự tốt cho sức khỏe đến thế sao? |
Xem thêm ví dụ
Kristnir menn ganga inn í þessa „sabbatshvíld“ með því að hlýða Jehóva og ástunda réttlæti sem byggist á trúnni á úthellt blóð Jesú Krists. Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
Og smiðirnir, þeir eru þó ekki nema menn, — látum þá alla safnast saman og ganga fram, þeir skulu skelfast og til skammar verða hver með öðrum.“ — Jesaja 44: 9-11. Chắc sẽ cùng nhau bị kinh-hãi và xấu-hổ”.—Ê-sai 44:9-11. |
* Kennið börnum að ganga á vegi sannleika og hófsemi, Mósía 4:14–15. * Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15. |
Jesús sagði: „Ekki mun hver sá, sem við mig segir: ‚Herra, herra,‘ ganga inn í himnaríki, heldur sá einn, er gjörir vilja föður míns, sem er á himnum. Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
En slíkar greinar hjálpa okkur öllum líka að skilja betur það sem sumir bræður okkar og systur eru kannski að ganga í gegnum. Nhưng những bài đó cũng giúp tất cả chúng ta hiểu rõ hơn những gì mà anh chị em chúng ta có thể đang trải qua. |
Mariama stjórnaði af þvílíkum kærleika, þokka og sjálfsöryggi að það var auðvelt að ganga út frá því að hún hefði tilheyrt kirkjunni lengi. Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng và sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội. |
Sól hans er að ganga til viðar. Mặt trời đã lặn. |
En súrefnisbirgðirnar ganga aldrei til þurrðar og andrúmsloftið fyllist aldrei „úrgangsefninu“ koldíoxíði. Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt. |
Alma segir frá þessum þætti friðþægingar frelsarans: „Og hann mun ganga fram og þola alls kyns sársauka, þrengingar og freistingar. Og svo mun verða, til að orðið megi rætast, sem segir, að hann muni taka á sig sársauka og sjúkdóma fólks síns“ (Alma 7:11; sjá einnig 2 Ne 9:21). An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
Á sjötta áratugnum hættu vottar Jehóva, sem fangelsaðir voru fyrir trú sína í Austur-Þýskalandi undir stjórn kommúnista, á langa einangrunarvist þegar þeir létu hluta Biblíunnar ganga milli fanga til að lesa að næturlagi. Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu. |
(Jesaja 9:6, 7) Á dánarbeði sínu bar ættfaðirinn Jakob fram spádóm um þennan framtíðarstjórnanda og sagði: „Ekki mun veldissprotinn víkja frá Júda, né ríkisvöndurinn frá fótum hans, uns sá kemur, er valdið hefur, og þjóðirnar ganga honum á hönd [„honum eiga þjóðirnar að hlýða,“ NW].“ — 1. Mósebók 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
Vinnið að því sem fjölskylda að láta andlegu málin ganga fyrir skemmtun og afþreyingu. Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn |
Og það er til merkis um góða mannasiði að tala ekki, senda smáskilaboð, borða eða ráfa að óþörfu um ganga og gólf á meðan dagskráin stendur yfir. Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. |
Láttu vegsemd Guðs ganga fyrir Đặt sự vinh hiển Đức Giê-hô-va lên hàng đầu |
„Þá mun úlfurinn búa hjá lambinu og pardusdýrið liggja hjá kiðlingnum, kálfar, ung ljón og alifé ganga saman og smásveinn gæta þeirra.“ — Jesaja 11:6; Jesaja 65:25. “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
„Vér megum nú, bræður, fyrir Jesú blóð með djörfung ganga inn í hið heilaga.“ — Hebreabréfið 10:19. “Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19. |
Hvernig geta þessar frásögur hjálpað okkur að ganga hugrakkir á vegum Jehóva? Những lời tường thuật này có thể giúp chúng ta can đảm bước đi trong đường lối của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
(Sálmur 91: 1, 2; 121:5) Þeir eiga því fagra framtíðarsýn: Ef þeir snúa baki við óhreinni trú og siðum Babýlonar, ganga gegnum hreinsunardóm Jehóva og leitast við að varðveita sig heilaga eru þeir öruggir eins og í ‚laufskála‘ verndar hans. (Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời. |
Þar eð allt þetta ferst þannig, hversu ber yður þá ekki að ganga fram í heilagri breytni og guðrækni, þannig að þér væntið eftir og flýtið fyrir komu Guðs dags.“ — 2. Pétursbréf 3: 6-12. Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3:6-12). |
Með réttu láta þeir það ganga fyrir að prédika boðskapinn um Guðsríki og gera sér ljóst að þannig geta þeir unnið varanlegast gagn. Họ đặt việc rao giảng thông điệp của Nước Đức Chúa Trời lên hàng đầu, nhận biết đây là phương cách đem lại lợi ích lâu bền nhất. |
7:7) Sjálfur var hann sáttur við að þjóna Jehóva án eiginkonu en virti rétt annarra til að ganga í hjónaband. Ông sống độc thân và thỏa lòng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va nhưng ông cũng tôn trọng những người muốn lập gia đình. |
• Hvernig er hægt að ganga inn til hvíldar Guðs núna? • Ngày nay, làm sao chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời? |
Reyndar virtist velgengni þeirra „ganga fram úr öllu hófi.“ Thật ra, sự thành công bề ngoài của chúng ‘vượt quá sự tưởng tượng trong lòng chúng’. |
Fjallað er um hið mikilvæga hlutverk sem Jesús Kristur, sonur Guðs, gegnir í því að vilji Guðs nái fram að ganga. Sách này tiết lộ vai trò quan trọng của Con Đức Chúa Trời là Chúa Giê-su trong việc hoàn thành ý định Ngài. |
Hann sagði eitt sinn um þjóð sína Ísrael, eða Efraím: „Ég kenndi Efraím að ganga og tók þá á arma mér. . . . Có lần Ngài nói về dân Ngài là Y-sơ-ra-ên, tức Ép-ra-im: “Ta đã dạy Ép-ra-im bước đi, lấy cánh tay mà nâng-đỡ nó... |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ganga trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.