钢筋 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 钢筋 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 钢筋 trong Tiếng Trung.
Từ 钢筋 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cốt, thiết bị, vỏ giáp, khí cụ, cốt thép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 钢筋
cốt
|
thiết bị
|
vỏ giáp
|
khí cụ
|
cốt thép
|
Xem thêm ví dụ
底座中生锈的铸铁台阶改用钢筋混凝土制成的新台阶替换,塑像内的上部楼梯也予更换。 Những bậc thang bằng gang rỉ sét trong bệ tượng được thay thế bằng những bậc thang mới làm bằng bê tông cốt thép; phần phía trên của những chiếc cầu thang bên trong tượng cũng được thay thế. |
这座三层高的钢筋混凝土建筑物建于1915年,原本是一座用来推广工业的展览馆。 Nhưng điều đó đã thay đổi vào lúc 8 giờ 15 phút, sáng ngày 6 tháng 8 năm 1945. |
美国的国家航天医学研究中心说:“骨头和钢筋混凝土在承担重力的结构上都很相似。 Viện đó cho biết: “Cấu trúc của [chúng] rất giống cấu trúc của bê tông cốt thép. |
工作压力因不锈钢压力容器和两个设计运行于24.8到27 bar 的钢筋混凝土设计而从 6.9到19.35 bar各异。 Áp suất làm việc khác nhau 6,9-19,35 bar cho các bình áp lực thép, và cả hai thiết kế bê tông cốt thép hoạt động ở 24,8 và 27 bar. |
我们需要减少混凝土和钢筋,我们需要 种植更大的树,我们已经在设计建造 30层高的木头建筑 Chúng ta cần phải giảm thiểu số lượng bê tông và thép và chúng ta cần phát triển lớn mạnh hơn, và điều mà chúng tôi đang nghiên cứu và phát triển là việc xây dựng một toà nhà cao 30 tầng bằng gỗ. |
钢筋混凝土中的钢筋,可以增强其耐拉性,而水泥、沙、石头则增强其耐压性。 Thép trong bê tông tạo ra độ bền, trong khi xi măng, cát và đá giúp chịu lực nén. |
现在他们受过这种训练, 成为石匠,管道工,会弯钢筋, 现在他们挣钱的能力提高了300%到400%。 Vì họ đã được trải qua đợt huấn luyện để làm thợ nề, thợ ống nước và thợ cơ khí, giờ khả năng kiếm việc của họ tăng 300 đến 400%. |
我从未见过任何人走进我的建筑 拥抱钢筋或水泥柱 但是我看过他们拥抱木材建筑 Tôi chưa bao giờ thấy ai đi vào một trong những toà nhà của mình và ôm lấy một cây cột bằng thép hay bê tông cả, thế nhưng tôi đã từng thấy điều đó xảy ra trong toà nhà làm bằng gỗ. |
只用了钢筋和木材 Nó làm từ thép và gỗ. |
当你走进讲述重建的展厅 当你走进讲述重建的展厅 我们直接把人们站在 扭曲钢筋堆上的经历表现了出来 我们直接把人们站在 扭曲钢筋堆上的经历表现了出来 我们直接把人们站在 扭曲钢筋堆上的经历表现了出来 Và khi bạn tiến vào trong triển lãm, nơi mà người ta kể về sự phục hồi sau thảm họa đó, chúng tôi chiếu thẳng vào những khoảnh khắc từ giữa thanh sắt cong vênh, những trải nghiệm của người trong cuộc những người đã thực sự ngoi lên trên những đống đổ nát. |
在填充8公噸(18,000英磅)钢筋混凝土之前,7个人可以站在树里。 Bảy người có thể đứng bên trong ruột cây trước khi nó đã được lấp đầy với 8 tấn (18.000 lb) bê tông cốt thép. |
我们和世界上的每一个大城市一样, 有很多人口、 环境污染、车辆、钢筋混凝土的高楼大厦,很多很多。 Như mọi thành phố lớn trên thế giới. |
钢筋占了3%的 人类温室气体排放量 混凝土占了超过5% Thép chiếm khoảng 3% lượng khí nhà kính do con người thải ra, và bê tông chứa 5%. |
它们很难被引燃,即便要着火, 它们事实上是特别易预测地 我们可以用防火学来预测 这样这些建筑就和混凝土一样安全 和钢筋一样安全 Rất khó để làm chúng bắt lửa và kể cả khi bị đốt cháy, chúng cháy theo một cách hoàn toàn có thể được dự báo trước, và chúng tôi có thể sử dụng hỏa lực khoa học để dự đoán và làm cho các tòa nhà này an toàn như khi sử dụng bê tông và cốt thép. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 钢筋 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.