鋼筋水泥 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 鋼筋水泥 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 鋼筋水泥 trong Tiếng Trung.

Từ 鋼筋水泥 trong Tiếng Trung có nghĩa là bê tông cốt thép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 鋼筋水泥

bê tông cốt thép

noun

Xem thêm ví dụ

听起来可能有点怪, 我是个水泥砖的狂热爱好者。
Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông.
我能 像 鐵俠 一樣 飛
tôi sẽ bay xung quanh như Iron man.
单单从河边呀 我们就搬走了123,000吨的水泥
Chúng tôi tháo bỏ 123.000 tấn bê tông từ chỉ bờ sông.
材料科學家已經知道 要如何把兩倍寬的裂縫補起來, 做法是在水泥混合當中 加入隱藏的膠。
Các nhà khoa học vật liệu đã tìm ra cách xử lý vết nứt với kích thước gấp đôi bằng cách pha keo ẩn vào hỗn hợp bê tông.
對 全體 美國 人民 來 說 , 他將 是 個 鐵愛國者
Người Mỹ sẽ sớm biết anh ấy với tên Người Sắt Yêu Nước.
他 朋友 都 叫 他 " 鐵之軀 "
Bạn bè ông ấy hay gọi ông ấy là, " Siêu nhân ".
他 等 的 就是 我 鐵俠
Đúng vậy.
9我看到了他的a剑,就将剑从剑鞘中抽出来;剑柄是纯金制的,做工非常精致;我也看见剑刃是用上好的制成的。
9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất.
这样的爱就像把基石联合起来的水泥,使婚姻关系牢不可破,不管是性格瑕疵、严重疾病,还是经济重担、姻亲摩擦,都不能叫夫妻关系破裂。
19, 20. (a) Làm thế nào vợ chồng có thể thành công trong việc xây dựng hôn nhân vững mạnh và hạnh phúc?
如同在戰略遊戲中的鐵雄心系列,《民主兵工廠》允許玩家採取控制和處理幾乎任何第二次世界大戰和冷戰初期時代的民族國家,包括其政治、外交、間諜、經濟、軍事和技術方面的問題。
Cũng như các phiên bản trong loạt game đại chiến lược Hearts of Iron, Arsenal of Democracy cho phép người chơi kiểm soát và quản lý gần như bất kỳ quốc gia nào trong chiến tranh thế giới thứ II và đầu thời đại chiến tranh lạnh bao gồm cả các mặt như chính trị, ngoại giao, tình báo, kinh tế, quân sự và công nghệ.
好,这是吉他。
Đây là guitar thép.
另一次,工作人员安装屋架,发觉杆不敷应用。
Vào một dịp khác, khi đội xây cất đang dựng sườn để đỡ mái nhà thì họ thấy thiếu những xà sắt.
我 一直 想要 瓦 雷利亚
Ta vẫn luôn muốn 1 thanh kiếm Valyria.
著名指揮家赫伯特·馮·卡拉揚曾被要求撰寫三種演奏編曲:琴獨奏、管樂器,以及交響樂,而他指揮的演出將會成為官方標準。
Nhạc trưởng Herbert von Karajan được yêu cầu viết ba bản nhạc cụ - cho piano độc tấu, cho nhạc cụ gió và dàn nhạc giao hưởng và anh đã thực hiện buổi biểu diễn được sử dụng để ghi âm chính thức.
... 象紙 一樣 , 所以 才 改用 不銹
Nhưng nó vẫn tốt.
放这些东西的箱子是用一种像水泥的东西将石头砌在一起做成的。
Hộp đựng các vật này được làm bằng cách ghép những phiến đá đặt cạnh nhau bằng một loại xi măng nào đó.
後來的木質螺母被製螺母取代,現代螺母由製棒材鍛造而成,並與螺栓一起使用。
Sau này các đai ốc bằng gỗ được thay thế bằng thép, và đai ốc hiện đại được rèn từ thép thanh và được sử dụng cùng với bu lông thép.
11如此一来,他们就让北部地方的人得以用木材和水泥建造许多城市。
11 Và nhờ vậy mà dân chúng ở xứ phía bắc mới có thể xây cất nhiều thành phố bằng gỗ và xi măng.
難題 解決 了 我們 不用 再 為 先還 誰 錢 而 傷腦
Vậy là giải quyết được vấn đề.
我爸 是 鐵 工人 , 單親 爸爸
Đây là cơ hội của mình.
CIS Hollywood負責36顆視覺效果鏡頭,主要處理將絲移除和合成的工作。
CIS Hollywood chịu trách nhiệm cho 36 cảnh có sử dụng hiệu ứng hình ảnh, chủ yếu là công việc loại bỏ dây kéo (wire removals) và các cảnh lồng ghép (composites).
我有你们需要的杆,让我免费送给你们吧。”
Tôi có đúng loại sắt mà các anh đang cần, và tôi sẵn sàng tặng cho các anh”.
9在北部地方的人住在帐篷及水泥房屋中,他们让在地面上发枝的各种树木成长,以备来日有木材可用来建造他们的房舍,是的,他们的城镇、他们的圣殿、他们的会堂、他们的圣所及种种建筑物。
9 Và dân chúng ở trong xứ phía bắc đều sống trong những lều vải và trong những nhà làm bằng xi măng, và họ để cho bất cứ loại cây cối nào có thể mọc lên trên mặt đất, cho đến lúc họ có gỗ xây cất nhà, phải, xây cất các thành phố, các đền thờ, các nhà hội, các thánh đường, cùng tất cả mọi kiến trúc khác của họ.
为了便于理解-- 我在这里用作代表 因为它是最常用的金属-- 如果你可以进行回收利用 大约超过90%的金属 将会被回收利用同时会被用于其它用途
Nhìn nhận một cách lạc quan -- ở đây, tôi sử dụng thép là một ví dụ điển hình cho kim loại, bởi lẽ nó là nguồn kim loại phổ biến -- nếu những món đồ của bạn được đưa vào máy tái chế, thì hơn 90% kim loại sẽ được tái sản xuất và được sử dụng cho một mục đích khác.
每周都会有一、两款鞋发售, 每款鞋都有自己的故事 每个故事都像乔丹3代黑水泥一样精彩。
Mỗi tuần lại có một lần ra mắt, hoặc hai hoặc ba tuần, và mỗi chiếc giày đều có một câu chuyện phong phú và thôi thúc như giày Jordan 3 Black Cement.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 鋼筋水泥 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.