感想 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 感想 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 感想 trong Tiếng Trung.

Từ 感想 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ấn tượng, ý kiến, cảm tưởng, quan điểm, cảm giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 感想

ấn tượng

(impression)

ý kiến

(opinion)

cảm tưởng

(impression)

quan điểm

(opinion)

cảm giác

(impression)

Xem thêm ví dụ

乙)对于耶和华和耶稣为你做的事,你有什么感想?
(b) Bạn cảm thấy thế nào về những gì Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su đã làm cho bạn?
乙)上帝这样解决不公正的问题,你有什么感想?
(b) Bạn nghĩ gì về giải pháp đó cho vấn đề bất công?
甲)从挪亚的日子起,世人在崇拜方面有了什么变化?( 乙)亚伯兰对这种变化有什么感想?
Thế giới thay đổi ra sao kể từ thời Nô-ê? Áp-ram cảm thấy thế nào trước tình trạng đó?
乙)你认为上帝对于宗教在战争期间所做的事有什么感想?
b) Theo bạn nghĩ, Đức Chúa Trời nghĩ như thế nào về những điều mà các tôn giáo đã làm trong thời chiến?
乙)有些耶和华见证人对所领受的灵粮有什么感想?
(b) Một số Nhân Chứng nghĩ gì về thức ăn thiêng liêng mà họ nhận được?
读出腓立比书2:8,指出使徒保罗对耶稣谦卑自抑的态度有什么感想
Hãy đọc Phi-líp 2:8 cho thấy sứ đồ Phao-lô nghĩ gì về thái độ khiêm nhường của Giê-su.
「 尼克 , 你 對 你 妻子 的 歸來 有何感想
" Vậy, Nick, anh cảm thấy thế nào khi vợ anh đã quay về? "
乙)你对这件事有什么感想?
b) Bạn nghĩ thế nào về điều đó?
所以你对这些所有这些事有何感想?
Vậy bà cảm thấy thế nào về điều đó -- về tất cả --
奥克和英马尔为上帝服务,有这样的感想:“我们能够参与多项建筑工程,感到十分荣幸。 但帮助别人认识真理,却是最叫人喜乐和满足的。”
Åke và Ing-Mari tóm tắt thánh chức rao giảng của họ như thế này: “Chúng tôi xem trọng công việc tham gia các công trình xây cất khác nhau, nhưng việc giúp một người nắm lấy lẽ thật mang lại niềm vui và sự thỏa lòng không gì sánh bằng”.
究竟上帝 对这些习俗有什么感想?
Đức Chúa Trời nghĩ sao về những phong tục này?
有一件事我希望你们能记住 就是E.P. 那个连自己患了健忘症都想不起来的人 让我深思 得出了一个感想 人生就是我们个人记忆的合集
Và tôi nghĩ nếu có một điều mà tôi muốn đọng lại trong các bạn, đó là E.P, người bị mắc chứng mất trí đến nỗi thậm chí không nhớ rằng mình có vấn đề về trí nhớ, đã làm cho tôi có suy nghĩ rằng cuộc sống của chúng ta sự tổng hợp những ký ức.
戴利娅对自己的处境有什么感想呢?
Chị Dalia yêu dấu của chúng ta cảm thấy thế nào về hoàn cảnh của mình?
长期事奉耶和华的忠仆,多年来一直献身为他服务,他们对此有什么感想?
Những tôi tớ lâu năm của Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về nhiều năm phụng sự tận tụy của họ?
当她听到本来是奴隶的以色列人在他们上帝的带领下,击溃了当时世上最强大的埃及军队,又有什么感想呢?
Chúng ta có thể hình dung cảm xúc của bà thế nào khi nghe tin tức về dân Y-sơ-ra-ên.
试想想,如果这个男子离开了耶和华,只说“有一天会重投耶和华的怀抱”,那么当他得知罹患绝症时,会有什么感想呢?
Tuy nhiên, hãy thử tưởng tượng người đó sẽ cảm thấy thế nào trong trường hợp mắc bệnh mà chưa trở lại và chỉ nói: “Một ngày nào đó tôi sẽ quay trở lại với Đức Giê-hô-va!”
2 你可问问曾在年轻日子做过先驱的人,他们对全时服务有什么感想
2 Hãy hỏi một số anh chị trưởng thành đã làm tiên phong lúc còn trẻ xem họ có cảm tưởng gì và họ sẽ luôn trả lời giống nhau: “Đó là những năm tốt đẹp nhất trong đời tôi!”
9 在男权至上的地方,做丈夫的必须记住,妻子可能要克服很大障碍,才敢透露自己的内心感想
9 Trong những xứ có phong tục chồng chúa vợ tôi, người chồng phải nhớ rằng vợ mình có lẽ phải vượt qua một chướng ngại to lớn để nói lên những cảm xúc tận đáy lòng.
这些志愿人员对自己所作的服务有什么感想呢?
Những người tình nguyện cảm thấy thế nào về công việc của họ?
一位奉派探访会众的监督读过《为上帝的王国彻底作见证》这本书后,表达了以下感想:“对我来说,使徒行传大不一样了。
Sau khi đọc sách “Làm chứng cặn kẽ về Nước Đức Chúa Trời”, một giám thị lưu động bày tỏ cảm nghĩ như sau: “Sách Công vụ trở nên hoàn toàn mới với tôi.
耶和华上帝为了牧养他的羊而乐于提供各项仁爱的安排。 身为他的仆人,我们必然衷心同意大卫的感想。 他说:“我必安然躺下睡觉,因为独有你——耶和华使我安然居住。”(
Bởi vì Đức Chúa Trời cung cấp sự chăn bầy này, chúng ta với tư cách là tôi tớ của Đức Giê-hô-va có thể có cùng một cảm giác giống như Đa-vít, ông nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi sẽ nằm và ngủ bình-an; vì chỉ một mình Ngài làm cho tôi được ở yên-ổn” (Thi-thiên 4:8).
您 的 师父 他 有 什么 感想
Sư phụ của anh nghĩ thế nào
如果回顾2005年, 您第一次走进办公室的时候, 您有何种感想?
Nếu nhìn lại năm 2005, khi ông lần đầu tiên bước chân vào văn phòng, ông nhìn thấy gì?
最右边的芮努,在五姊妹中最早加入教会,她说到以下感想:
Renu, ở phía xa bên phải, là người đầu tiên trong số năm chị em gái gia nhập Giáo Hội, đã chia sẻ những ý nghĩ này:
19 你知道赎价这件事之后有什么感想呢?
19 Bạn cảm thấy thế nào khi học biết về giá chuộc?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 感想 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.