gaman trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gaman trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaman trong Tiếng Iceland.
Từ gaman trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giải trí, hài hước, sự hài hước, niềm vui thích, tiêu khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gaman
giải trí(entertainment) |
hài hước(amusement) |
sự hài hước(amusement) |
niềm vui thích
|
tiêu khiển
|
Xem thêm ví dụ
Stelpa, sem heitir Carla, segir: „Ef maður umgengst þá sem hafa gaman af klúrum ummælum eða líkar athyglin verður maður líka fyrir áreitni.“ — 1. Korintubréf 15:33. Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33. |
Aðþrengdar eiginkonur (e. Desperate Housewives) er bandarískur gaman-dramaþáttur sem er framleiddur af Marc Cherry og fyrirtæki hans Cherry Productions í samvinnu við ABC Studios. Desperate Housewives (hay được biết đến với tựa tiếng Việt là Những bà nội trợ kiểu Mỹ; tạm dịch: Những bà nội trợ tuyệt vọng) là một sê-ri truyền hình hài tâm lý huyền bí Mỹ sáng lập bởi Marc Cherry và sản xuất bởi ABC Studios và Cherry Productions. |
Hefurðu gaman af átökum? Cậu muốn ra trận chứ. |
Gaman ađ kynnast ūér. Rất vinh hạnh được gặp anh. |
Margir líta á spásagnir sem meinlaust gaman en Biblían sýnir að spásagnamenn og illir andar eru nátengdir. Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau. |
Henni finnst gaman að búa til það sem hún kallar pappírs fartölvur. Cháu rất thích làm thứ mà cháu gọi là máy tính xách tay bằng giấy. |
Afskaplega gaman. Thích lắm. |
Við getum starfað og varið tíma saman við það sem okkur finnst gaman að gera. Chúng ta có thể làm việc chung với nhau và dành thời gian chung với nhau để làm những việc mình thích. |
Ūađ var gaman ađ heyra. Rất vui khi biết vậy. |
Ef þú kennir unglingnum gildi þess að vinna og jafnvel hafa gaman af því tileinkar hann sér heilbrigð viðhorf sem hann nýtur góðs af alla ævi. Nếu bạn có thể dạy được con ở tuổi thanh thiếu niên biết quí trọng và ngay cả thích việc làm khó nhọc, thì con bạn sẽ phát triển một quan điểm tốt đem lại lợi ích cả đời. |
Ég ákvað að gerast brautryðjandi en ég bað líka Jehóva á hverjum degi að hjálpa mér að hafa gaman af boðuninni.“ Tôi quyết định làm tiên phong và bắt đầu cầu xin Đức Giê-hô-va mỗi ngày để giúp tôi thích công việc rao giảng”. |
Stundum förum við í leiki eða sund eða gerum annað sem okkur finnst gaman og ber vott um heilbrigðan áhuga á sjálfum okkur. Đôi lúc chúng ta chơi trò chơi, bơi lội hoặc làm những điều khác mà chúng ta ưa thích. Những điều này phản ảnh một sự quan tâm đến chính mình một cách có thăng bằng. |
Eru það ekki yfirleitt fögin sem þú hefur gaman af? Chẳng phải đó là môn mà bạn thích sao? |
Er þetta stutt „gaman“ sem getur valdið mér langvinnum sársauka? Có phải là một hình thức “vui chơi” mang tính chất khích động, có lẽ trong vài giờ nhưng đem lại đau lòng lâu dài không? |
Paolo var mikill lestrarhestur og hafði gaman af að segja öðrum frá athyglisverðu og uppbyggjandi efni sem hann hafði lesið. Anh Paolo là người thích đọc sách, nên anh cũng hăng hái chia sẻ những điều thú vị và khích lệ mà anh đọc được. |
Engum finnst gaman að hlusta á aðra monta sig, er það nokkuð? — Munum eftir orðum Jesú: ,Það sem þið viljið að aðrir geri ykkur það skulið þið gera þeim.‘ Không ai trong chúng ta thích nghe một người khoe khoang về mình phải không?— Hãy nhớ lời của Chúa Giê-su: ‘Ngươi muốn người khác làm cho mình thể nào, cũng làm cho họ thể ấy’. |
Ūađ er svo gaman ađ sjá ūig. Tôi thực sự vui khi anh trở lại. |
Ég hafđi gaman af fiskveiđum áđur en... Tao cũng thích câu lắm, mà trước kia thôi. |
Má ég spyrja þig, finnst þér gaman að baka? Chị có thích làm bánh không? |
Sum okkar þjóna aðeins þeim sem þeim þykir gaman að vera með og forðast hina. Một số người trong chúng ta chỉ phục vụ những người mà chúng ta thích ở gần và tránh tất cả những người khác. |
Gaman ađ fella skemmtigarđ inn í daglegt líf. Tớ thích cách kết hợp một công viên giải trí ngay trong ngày của chúng ta |
Ég hafði gaman af stærðfræði og það heillaði mig hvernig lögmál efnis- og eðlisfræðinnar ráða uppbyggingu alls. Tôi thích toán học và bị mê hoặc trước cách định luật vật lý và hóa học chi phối cơ cấu mọi vật. |
8 Fólk hefur yfirleitt gaman af að segja álit sitt á ýmsu. 8 Người ta thường thích bày tỏ quan điểm của họ. |
Okkur brautryðjandafélögunum fannst gaman að dreifa biblíutengdum ritum og dreifðum miklu. Tôi và bạn đồng hành rất hứng khởi vì phân phát được nhiều ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, nhưng do còn trẻ nên tôi cảm thấy rất nhớ nhà. |
Ef fleiri söfnuðir nota sama ríkissal og það þarf að yfirgefa svæðið fljótt fyrir næsta söfnuð gætirðu sagt: „Það væri gaman að fá að heyra hvað þér fannst um samkomuna. Nếu hội thánh của anh chị phải nhanh chóng ra về để hội thánh khác cử hành lễ thì anh chị có thể nói: “Tôi rất muốn biết ông/bà nghĩ gì về buổi lễ hôm nay. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaman trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.