गाढ~आलिंगन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गाढ~आलिंगन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गाढ~आलिंगन trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गाढ~आलिंगन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự vuốt ve, sự ôm ấp, sờ soạng, ôm ấp nhau, vuốt ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गाढ~आलिंगन

sự vuốt ve

(cuddle)

sự ôm ấp

(cuddle)

sờ soạng

(cuddle)

ôm ấp nhau

(cuddle)

vuốt ve

(cuddle)

Xem thêm ví dụ

गाढ़ा धूसरcolor
xám đen tối#color
गाढ़े गॉथिक या ब्लैक लेटर टाइपफेस को, जिसकी शुरूआत जर्मनी में हुई थी, इस्तेमाल करने के बजाय, एटीएन उन प्रथम लोगों में से एक था जिसने सम्पूर्ण बाइबल को पतले और पढ़ने में आसान रोमन टाइप में मुद्रित किया। यह रोमन टाइप आज आम इस्तेमाल में है।
Thay vì dùng chữ in kiểu Gô-tích, tức là loại chữ nét đậm xuất phát ở Đức, Estienne là một trong những người đầu tiên in toàn bộ Kinh-thánh bằng kiểu chữ rômanh là kiểu chữ nhạt hơn, dễ đọc và thông dụng ngày nay.
हम इसे महसूस करते हैं जब कोई प्रियजन हमारा स्नेही आलिंगन करता है।
Chúng ta biết được sự yêu thương này khi người thân yêu ôm chặt chúng ta.
गर्भपात के लिए उसका एक नुसख़ा था गाढ़ा व कड़वा बियर जिसे तंबाकू पदार्थ डालकर बहुत ही नशीला बनाया जाता है।
Một trong các bài thuốc mà cô chế ra để phá thai là bia nâu nặng độ pha với thuốc lá.
फ़ॉन्ट परिवार फ़ॉन्ट परिवार फ़ॉन्ट का एक समूह होता है जो फैमिली के सभी सदस्यों जैसे एक जैसे दिखाई देते है जैसे गाढ़ा, तिरछा, या अन्य कोई भी ऊपर दिए क्रमांक
Nhóm phông chữ Nhóm phông chữ là nhóm các phông chữ tương tự nhau với các thành viên như đậm, nghiên, hay tổ hợp của chúng
थाल को वही जमीन में गाढकर भाग निकलें।
Tự vệ bằng cách trốn vào khe đất.
बुरी आदतों पर अपनी गाढ़ी कमाई लुटाने के बजाय वे अपनी और अपने परिवार की देखभाल में उसे खर्च करते हैं।
Thay vì phí tiền để nuôi thói hư tật xấu, họ dùng tiền đó cho chính mình và gia đình.
मगर यहोवा ऐसे पापों को, जो लाल और किरमिजी रंग की तरह गाढ़े क्यों न हों, हिम या सफेद ऊन के समान उजला कर सकता है।
Nhưng, ví dù tội lỗi có như hồng điều, thì Đức Giê-hô-va cũng có thể tẩy trắng như tuyết hay như lông chiên chưa nhuộm.
गाढ़ा धूसरcolor
Xám tốicolor
दरअसल लाल सागर का पानी बिना किसी सहारे के यूँ ही खड़ा रह गया था, इसलिए देखनेवालों को ऐसा लगा मानो पानी जम गया है या गाढ़ा हो गया है।
Vì người ta không thấy rõ có cái gì ngăn nước lại nên nước trông giống như bị đọng lại, cứng lại hoặc đặc lại.
राज्यगृह से थोड़ी ही दूर पर हाल ही में फूटे ज्वालामुखी का मुँह खुला हुआ था और उसमें से गाढ़ा धुँआ निकल रहा था।
Cách Phòng Nước Trời không xa, miệng núi lửa mới hình thành vẫn còn phun khói dầy đặc.
(मरकुस १०:१६) लेकिन, ‘एक बच्चे को शिक्षा उसी मार्ग की देना, जिस में उसको चलना चाहिये’ मात्र आलिंगनों और चुम्बनों से ज़्यादा की माँग करता है।
Nhưng ‘dạy cho trẻ-thơ con đường nó phải theo’ đòi hỏi nhiều hơn là chỉ giản dị ôm và hôn nó.
असक्रिय विंडो को गाढ़ा करता हैName
Làm tối các cửa sổ không hoạt độngName
उबलने पर इसे 20 मिनट तक धीमी आँच पर गाढ़ा होने तक पकाइए।
Đun sôi hỗn hợp này, sau đó ninh khoảng 20 phút cho đến khi nước xốt sánh lại.
और अचानक ही, उस नाग ने हवा में छलाँग लगायी और अपने फन को उसकी बाहों में गाढ़ दिया।
Thình lình, con rắn tung mình tới và cắn phập đôi răng nanh vào tay cô gái.
(१ तीमुथियुस १:११, NW) स्वादिष्ट भोजन का स्वाद, बाग़ में फूलों की मनभावन सुगन्ध, नाज़ुक तितली के चटकीले रंग, वसन्त में पक्षियों के सुरीले गीत, प्रियजन का स्नेही आलिंगन—क्या हम ऐसी बातों से नहीं समझते कि हमारा सृष्टिकर्ता प्रेम का परमेश्वर है, जो चाहता है कि हम जीवन का आनन्द लें?—१ यूहन्ना ४:८.
(I Ti-mô-thê 1:11). Hương vị của một bữa ăn ngon lành, hương thơm ngạt ngào của bông hoa ngoài đồng, màu sắc sặc sỡ của con bướm xinh đẹp, tiếng chim hót líu lo vào mùa xuân, cái ôm âu yếm của một người thân—chẳng lẽ chúng ta lại không nhận thấy qua những điều này rằng Đấng Tạo hóa của chúng ta là Đức Chúa Trời của sự yêu thương, đấng muốn chúng ta vui hưởng sự sống hay sao? (I Giăng 4:8).
आपके किसी प्रियजन का स्नेही आलिंगन
MỘT vòng tay trìu mến của người mà bạn yêu thương.
ये सभी ही तेल गाढ़े होते हैं।
Các mỏ dầu cũng gần đấy.
सक्रिय संवाद के मूल विंडो को गाढ़ा करता हैName
Làm tối cửa sổ cha của các hộp thoại hoạt độngName
४ जब यह पहला इंसान, आदम, ज़िन्दा हुआ, बुद्धिमान चैतन्य पाकर जाग उठा और अपनी आँखें खोलीं, तब उसने अपने आप को किसी बालदार छाती पर लेटे हुए, कोई बन्दर-जैसी मादा प्राणी के लम्बे शक्तिशाली हाथों के आलिंगन में, उसे लिपटे हुए, और उसकी आँखों में देखकर, उसे कोमल स्नेह से माँ पुकारते हुए नहीं पाया।
4 Khi người đàn ông đầu tiên là A-đam bừng sống, bắt đầu cử động với sự ý thức thông minh, và mở mắt ra, ông đã không thấy mình nằm trên ngực đầy lông của một con vật giống như khỉ cái ôm ông bằng cánh tay dài thượt, mạnh mẽ, ông cũng không bám vào con khỉ ấy và nhìn vào mắt nó, âm yếm gọi nó là Mẹ.
दोहरी गाढ़ी लकीरBanner page
Giấy Phép Công Cộng Q
हम अपनी नीति में परिवर्तन करेंगे, ताकि बिना बॉर्डर वाले विज्ञापन तब तक प्रस्तुत किए जा सकें जब तक विज्ञापन की पृष्ठभूमि और किनारे गाढ़े रंग के न हों और वे स्पष्ट रूप से प्रकाशक की सामग्री से अलग दिखाई देते हों.
Chúng tôi sẽ thay đổi chính sách của chúng tôi để cho phép phân phát quảng cáo không có đường viền miễn là nền và cạnh của quảng cáo không đồng màu và dễ dàng phân biệt được với nội dung của nhà xuất bản.
उसे चरवाहे की आँखों में सफेदी से घिरी गाढ़ी पुतली ऐसी लग रही थी, मानो कोई कबूतर दूध में नहा रहा हो।
Đối với nàng, tròng đen mắt chàng được bao quanh bởi tròng trắng thì đẹp như bồ câu tắm trong sữa.
हालाँकि एक मसीही का यह पक्का इरादा है कि वह किसी भी हाल में खून नहीं लेगा, लेकिन अगर उसका डॉक्टर उससे गुज़ारिश करे कि खून का एक मूल अवयव, शायद गाढ़ी लाल रक्त कोशिकाएँ चढ़वा ले तब वह क्या करेगा?
Anh cương quyết không bao giờ nhận tiếp máu, nhưng bác sĩ thuyết phục anh nhận một thành phần chính, có lẽ là hồng cầu đặc.
एक गाढ़ी एस्प्रेसो लाओ... और आसपास सुशी व्यंजन की कोई अच्छी जगह है ।
Đi mua cho anh một cốc espresso đúp... và xem xung quanh đây có tiệm sushi nào coi được không.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गाढ~आलिंगन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.