fyrirspurn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fyrirspurn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fyrirspurn trong Tiếng Iceland.

Từ fyrirspurn trong Tiếng Iceland có nghĩa là truy vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fyrirspurn

truy vấn

Gat ekki sent fyrirspurn á PCI undirkerfið. Gat ekki ræst %
Không thể truy vấn hệ thống phụ PCI: không thể thực hiện %

Xem thêm ví dụ

Í frásögunni kemur fram að Jehóva sýndi mikið langlundargeð með því að leyfa Abraham að bera fram fyrirspurn átta sinnum í röð.
Trong lời tường thuật này, Đức Giê-hô-va vô cùng kiên nhẫn khi để Áp-ra-ham đặt câu hỏi liên tiếp tám lần.
Þessi opinberun fékkst með Úrím og Túmmím, sem svar við auðmjúkri bæn Josephs og fyrirspurn.
Điều mặc khải này được nhận qua phiến đá U Rim và Thu Mim để đáp lại lời khẩn nguyện và cầu vấn của ông Joseph.
Það var viðkvæma stað, og það víkkaði sviði fyrirspurn minni.
Đó là một điểm nhạy cảm, và nó mở rộng các lĩnh vực điều tra của tôi.
Allir sem hafa fyrirspurn geta fengið svar, með því að leita af auðmýkt og kostgæfni (sjá K&S 42:61; 88:63).
Bất cứ ai có câu hỏi cũng đều có thể nhận được một câu trả lời qua việc tìm kiếm khiêm nhường, chuyên cần (xin xem GLGƯ 42:61; 88:63).
Forritið sendi ógilda fyrirspurn
Ứng dụng đã gửi một yêu cầu sai
Fyrirspurn
Cửa sổ thoại
Slík fyrirspurn er oft gerð af þeim sem nýlega hafa slegist í hóp votta Jehóva.
Đó thường là ít người mới đến kết hợp với các Nhân-chứng Giê-hô-va.
Ég var nú þegar mjög áhuga á fyrirspurn hans, því að, þó að það var umkringdur ekkert af Grímur og undarlegt aðgerðir sem voru í tengslum við tvo glæpi sem ég hafa þegar skráð, enn, eðli að ræða og upphafinn stöð viðskiptavinur hans gaf það eðli eigin.
Tôi đã quan tâm sâu sắc trong cuộc điều tra của mình, mặc dù nó được bao quanh bởi không ai trong số các tính năng tồi tệ và lạ mà có liên quan với hai tội phạm mà tôi đã ghi nhận, vẫn còn, bản chất của trường hợp và trạm cao quý của khách hàng của mình cho một nhân vật của riêng mình.
Hvernig ættum við að bregðast við einlægri fyrirspurn þess sem er áhyggjufullur yfir staðhæfingum sem hann eða hún hefur heyrt um spámanninn Joseph Smith.
Chúng ta nên trả lời như thế nào với một người thành thật thắc mắc và quan tâm đến những ý kiến tiêu cực mà người ấy đã nghe hoặc đọc được về Tiên Tri Joseph Smith?
Merktu við hér ef þú vilt leita að tiltækum skönnum á neti. Athugaðu að þetta þýðir ekki að fyrirspurn fari yfir allt netið heldur einungis þær stöðvar sem stilltar eru fyrir SANE!
Chọn cài này nếu bạn muốn truy vấn mạng để tìm các scanner có thể. Chú ý rằng điều này không có nghĩa là sẽ truy vần toàn bộ mạng mà chỉ các máy được cấu hình SANE!
5 Ef þig langar til að senda fyrirspurn til Félagsins um hvar einkum sé þörf á aðstoð skaltu láta starfsnefnd safnaðarins fá bréf þar sem sérstakar óskir þínar koma fram.
5 Nếu bạn muốn hỏi thăm tin tức của Hội về nơi nào cần được giúp đỡ, hãy viết thư cho Ủy ban Công tác Hội thánh nói rõ nguyện vọng của bạn.
Ég var komin djúpt áhuga á hans fyrirspurn, fyrir, þótt það var umkringdur ekkert af Grim og undarlegt aðgerðir sem voru tengd við tvo glæpi sem ég hafa nú þegar skráð, enn, eðli málinu og upphafinn stöð hans viðskiptavinur gaf það eðli eigin.
Tôi đã rất say mê của mình điều tra, cho, mặc dù nó đã được bao quanh bởi không có tính năng khắc nghiệt và kỳ lạ mà đã được liên kết với hai tội ác mà tôi đã ghi lại, vẫn còn, bản chất của trường hợp và trạm cao quý của mình khách hàng đã cho nó một ký tự riêng của mình.
20 Hvað eigum við þá að álykta um svar Jesú við fyrirspurn postulanna?
20 Vậy chúng ta nên kết luận gì về cách Chúa Giê-su trả lời các sứ đồ?
Þessi opinberun og tvær næstu (kafli 15 og 16) voru gefnar með Úrím og Túmmím, sem svar við fyrirspurn.
Điều mặc khải này và hai điều mặc khải kế tiếp (các tiết 15 và 16) được ban ra qua hai viên đá U Rim và Thu Mim để đáp ứng lời cầu vấn.
Jesús svaraði fyrirspurn áhyggjufullrar móður sinnar með spurningu: „Hvers vegna voruð þið að leita að mér?
Thấy mẹ lo lắng hỏi, Chúa Giê-su thưa lại bằng cách hỏi: “Cha mẹ phải tìm kiếm con làm gì?
Gat ekki sent fyrirspurn á PCI undirkerfið, þú gætir þurft kerfisstjóraheimildir
Không thể truy vấn hệ thống phụ PCI: việc này có thể cần thiết quyền truy cập của người chủ
" Hann vilja ekki hjálp, hann segir, " sagði hann í svari við fyrirspurn konu hans.
" Ông không muốn không có sự giúp đỡ, ông nói, " ông nói trong câu trả lời cho yêu cầu của vợ.
Elsku Elísabet. Ég furðaði mig á fyrirspurn þinni.
Cháu thân thương của mợ, Phải nói rằng mợ ngạc nhiên khi nhận được thư con yêu cầu
Hvaða hryggð lét Jesús í ljós og hvernig svaraði hann frekari fyrirspurn lærisveina sinna?
Giê-su biểu lộ nỗi buồn nào, và ngài trả lời những thắc mắc của các môn đồ như thế nào?
1 Hlýðið á, ó, þér öldungar kirkju minnar og ljáið eyra röddu lifanda Guðs, og gefið gaum að vísdómsorðum sem yður munu gefin, í samræmi við fyrirspurn yðar og einhug varðandi kirkjuna og anda þá, sem hafa farið um heiminn.
1 Hãy nghe đây, Hỡi các ngươi là các anh cả của giáo hội ta, và hãy lắng tai nghe tiếng nói của Thượng Đế hằng sống; và hãy chú tâm đến những lời thông sáng mà sẽ được ban cho các ngươi, theo như các ngươi đã cầu vấn và đồng ý về giáo hội và các thần linh mà đã đi khắp nơi trên thế gian.
Gat ekki sent fyrirspurn á PCI undirkerfið. Gat ekki ræst %
Không thể truy vấn hệ thống phụ PCI: không thể thực hiện %
Í sögu Josephs Smith segir, að nokkrir öldunganna hafi ekki skilið hvernig ýmsir andar birtast, sem á jörðunni eru, og að þessi opinberun hafi verið gefin sem svar við sérstakri fyrirspurn hans um málið.
Vị Tiên Tri tuyên bố rằng có một số anh cả không hiểu những sự biểu hiện của các thần linh khác nhau tại nhiều nơi trên thế gian, và điều mặc khải này được ban cho để đáp ứng lại lời cầu vấn đặc biệt của ông về vấn đề này.
Ūú leggur fram fyrirspurn og hver fyrirspurn kallar á eyđublađ.
Ông yêu cầu điều tra, và mỗi mẫu điều tra đều phải điền đầy đủ.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fyrirspurn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.