fyrirlestur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fyrirlestur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fyrirlestur trong Tiếng Iceland.
Từ fyrirlestur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bài giảng, bài nói chuyện, bài thuyết trình, thuyết trình, diễn thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fyrirlestur
bài giảng(lecture) |
bài nói chuyện(lecture) |
bài thuyết trình(lecture) |
thuyết trình(lecture) |
diễn thuyết(lecture) |
Xem thêm ví dụ
Fyrirlestur. Đọc cho viết. |
Því miður, á næstu 18 mínútunum meðan að ég flyt þennan fyrirlestur, munu fjórir Bandaríkjamenn sem eru á lífi núna, deyja af völdum matarins sem þeir borða. Buồn thay, trong 18 phút tới khi chúng ta trò chuyện, bốn người Mỹ đang sống sẽ chết vì thức ăn mà họ dùng. |
Meðal boðbera landsins eru sumir af þriðja ættlið þeirra sem sóttu sögulegan fyrirlestur bróður Rutherfords árið 1925. Một số anh chị là con cháu đời thứ ba của những anh chị đã tham dự bài giảng mang tính lịch sử của anh Rutherford vào năm 1925. |
Hann bjó í Brasilíu þegar hann heyrði opinberan fyrirlestur bróður Georges. Khi sống ở Brazil, anh đã nghe bài diễn văn công cộng của anh Young. |
Öldungurinn, sem valinn er til að flytja opinberu ræðuna, ætti að undirbúa sig vel til að flytja hvetjandi fyrirlestur. Anh trưởng lão được chọn để nói bài diễn văn công cộng nên sửa soạn kỹ để thuyết trình một cách khích lệ. |
History of Rome (fyrirlestur). Römische rechtsgeschichte (bằng tiếng Đức). |
▪ Næsti opinberi fyrirlestur farandhirðis eftir 1. september heitir: „Vertu sameinaður hamingjusömu fólki Guðs.“ ▪ Trong tháng 9, các giám thị vòng quanh bắt đầu trình bày diễn văn công cộng với tựa đề “Hợp nhất với dân tộc hạnh phúc của Đức Chúa Trời”. |
Árið 1986 var mér boðið að flytja sérstakan fyrirlestur við háskóla í Accra, Ghana. Vào năm 1986, tôi được mời để chia sẻ một bài diễn thuyết tại một trường đại học ở Accra, Ghana. |
Hvað getur sá sem flytur opinberan fyrirlestur gert til að tryggja að ræðan sé byggð á Biblíunni? Muốn Kinh Thánh là nền tảng bài giảng của mình, một anh diễn giả nên làm gì? |
Öldungur annast þetta með hlýju og eldmóði, hvetur alla til að gera lista yfir þá sem þeir ætla að bjóða á minningarhátíðina og næsta opinbera fyrirlestur þar á eftir. Một trưởng lão trình bày một cách nồng nhiệt, phấn khởi, khuyến khích mọi người lập danh sách những người mình muốn mời đến dự Lễ Kỷ niệm và nghe bài diễn văn công cộng tuần sau đó. |
▪ Næsti opinberi fyrirlestur farandhirðis, þegar hann heimsækir söfnuðina eftir 1. febrúar, ber heitið „Breyttu viturlega í óvitrum heimi“. ▪ Đầu tháng 2, hạn chót là ngày 6 tháng 3, bài diễn văn công cộng của anh giám thị vòng quanh sẽ là “Hãy hành động khôn ngoan trong một thế gian vô định hướng ”. |
Þetta var áhrifamikill fyrirlestur. Bài thuyết trình rất mạnh mẽ. |
Hans Küng segir að röklegar skýringar á tilvist þjáninga „geri þjáðum ámóta gagn og fyrirlestur um efnafræði matvæla gagni sveltandi manni.“ Hans Küng nói rằng một lời giải thích có lý về việc tại sao có sự đau khổ “chẳng giúp được gì cho người đau khổ, cũng giống như một bài thuyết trình về tính chất hóa học của thức ăn chẳng giúp được gì cho một người đang đói”. |
▪ Opinber fyrirlestur farandhirðis frá og með 1. september heitir „Gengur þú með Guði?“ ▪ Bắt đầu từ tháng 9, các giám thị vòng quanh sẽ nói bài diễn văn công cộng nhan đề “Bạn có đồng đi với Đức Chúa Trời không?” |
Opinber fyrirlestur auglýstur í The Irish Times 20. maí 1910. Diễn văn công cộng được quảng cáo trên tờ The Irish Times, ngày 20-5-1910 |
Þetta var boðsmiði á opinberan fyrirlestur um helvíti sem haldinn var á vegum Biblíunemendanna eins og vottar Jehóva hétu í þá daga. Đây là tờ giấy mời công chúng đến nghe bài giảng về đề tài địa ngục, do Học Viên Kinh Thánh—ngày nay là Nhân Chứng Giê-hô-va—bảo trợ. |
▪ Næsti opinberi fyrirlestur farandhirðis, þegar hann heimsækir söfnuðina eftir 1. febrúar, ber heitið „Dómsdagur — tími vonar eða ótta?“ ▪ Bắt đầu vào tháng 2 và trễ nhất là ngày 4 tháng 3, bài diễn văn công cộng mới cho các giám thị vòng quanh sẽ là “Ngày phán xét—Thời kỳ sợ hãi hay hy vọng?” |
1 Sunnudaginn 23. apríl verður fluttur sérstakur opinber fyrirlestur um hið eftirtektarverða efni „Endir falstrúarbragðanna er í nánd.“ 1 Ngày Chủ nhật 23 tháng 4, sẽ có một bài diễn văn công cộng đặc biệt với đề tài gây sửng sốt là “Sự kết liễu tôn giáo giả gần kề”. |
Síðdegis sama dag flutti ég minn fyrsta opinbera fyrirlestur sem farandhirðir. Trưa hôm ấy, tôi làm bài giảng công cộng lần đầu với tư cách là giám thị vòng quanh. |
Þegar öldungarnir í enskumælandi söfnuðinum heyrðu þetta gerðu þeir fúslega ráðstafanir til þess að opinber fyrirlestur yrði haldinn á máli Aklilu. Khi biết điều này, các trưởng lão của hội thánh nói tiếng Anh ở địa phương vui lòng sắp xếp để có một bài diễn văn công cộng trong tiếng mẹ đẻ của anh Aklilu. |
▪ Næsti opinberi fyrirlestur farandhirðis, þegar hann heimsækir söfnuðina eftir 1. febrúar, ber heitið: „Þú getur notið friðar — núna og að eilífu“. ▪ Bắt đầu vào tháng 2 và trễ nhất là ngày 5 tháng 3, anh giám thị vòng quanh sẽ trình bày bài diễn văn công cộng với tựa đề “Bạn có thể hưởng đời sống bình an—bây giờ và mãi mãi!” |
▪ Opinber fyrirlestur farandhirðis þegar hann heimsækir söfnuðina frá og með 1. febrúar ber heitið „Hefurðu viðhorf Guðs til lífsins?“ ▪ Kể từ tháng 2 và trễ lắm là ngày 1 tháng 3, các giám thị vòng quanh sẽ nói diễn văn công cộng mới, có nhan đề là “Bạn có cùng quan điểm với Đức Chúa Trời về sự sống không?” |
Öðru hverju væri hægt að flytja opinberan fyrirlestur eða halda Varðturnsnám og finna þannig út hversu margir sæki samkomur sem haldnar eru á erlenda málinu. Có thể sắp xếp định kỳ cho bài diễn văn công cộng hoặc Buổi Học Tháp Canh để xác định mức độ nhiều ít của những người đến dự các buổi họp nói tiếng nước ngoài. |
Í vikunni á eftir sótti hann fyrirlestur og honum brá nokkuð þegar hann heyrði þá hvatningu að varðveita auga sitt „heilt.“ Tuần sau, anh đi nghe một bài diễn văn và kinh ngạc khi nghe được lời khuyên giữ ‘mắt mình đơn giản’. |
Maður, sem hefur áhuga á að finna sannleika Biblíunnar, ákveður að mæta á opinberan fyrirlestur sem er auglýstur í dagblaðinu The Irish Times. Một người đàn ông rất muốn tìm kiếm chân lý Kinh Thánh quyết định đến nghe một diễn văn công cộng được quảng cáo trên tờ The Irish Times. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fyrirlestur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.