fyrirbæri trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fyrirbæri trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fyrirbæri trong Tiếng Iceland.
Từ fyrirbæri trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hiện tượng, người kỳ lạ, thực thể, người phi thường, Sự kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fyrirbæri
hiện tượng(phenomenon) |
người kỳ lạ(phenomenon) |
thực thể
|
người phi thường(phenomenon) |
Sự kiện
|
Xem thêm ví dụ
Þetta er svo margslungið og flókið fyrirbæri að það er ekki hægt annað en að heillast af því. Toàn bộ tiến trình phức tạp này diễn ra quá ngoạn mục! |
FORSÍÐUEFNI | DULRÆN FYRIRBÆRI – HVAÐ BÝR AÐ BAKI ÞEIM? BÀI TRANG BÌA | ĐẰNG SAU THẾ GIỚI MA QUÁI |
Ađ mínu mati er tilvist lífsins ákaflega ofmetiđ fyrirbæri. Theo ý kiến của anh, sự tồn tại của cuộc sống là 1 hiện tượng vượt ra ngoài sự đánh giá cao xa. |
ūetta var kraftmesta fyrirbæri sem ég hef séđ. Nó có một sức mạnh khủng khiếp mà tôi chưa bao giờ gặp. |
Minnið er undarlegt fyrirbæri. Ký ức là một thứ kỳ lạ. |
Þessi sjúkdómur hefur kennt mér að vísindi og læknisfræði eru afskaplega mannleg fyrirbæri. Sống cùng với căn bệnh này đã dạy cho tôi biết khoa học và y học đều là sự cố gắng nổ lực của con người. |
* (Filippíbréfið 2: 6, The New Jerusalem Bible) Bókin The Paganism in Our Christianity segir: „Jesús Kristur nefndi slíkt fyrirbæri [samjafna þrenningu] aldrei á nafn og orðið ‚þrenning‘ stendur hvergi í Nýjatestamentinu. Cuốn “Tà giáo trong đạo đấng Christ” (The Paganism in Our Christianity) nói: “Giê-su Christ không bao giờ đề cập đến hiện tượng thể ấy [Ba Ngôi bằng nhau], và chữ ‘Chúa Ba Ngôi’ không hề xuất hiện ở bất cứ chỗ nào trong Tân Ước. |
Flestir stjörnufræðingar eru núna komnir á þá skoðun að til séu geysiáhrifamikil fyrirbæri í geimnum — svonefnd svarthol. Bây giờ phần đông các nhà thiên văn học chấp nhận sự kiện là có các thiên thể cực mạnh gọi là các hố đen. |
Öll guðspjöllin þrjú nefna það sem við gætum kallað fyrirbæri á himni — sól og tungl myrkvast og stjörnur hrapa. Cả ba lời tường thuật của Phúc Âm đều đề cập đến điều mà chúng ta có thể gọi là các hiện tượng trên trời—tức là mặt trời, mặt trăng trở nên tối tăm và các ngôi sao sa xuống. |
Dulræn fyrirbæri vekja forvitni Sức hút của thể loại ma quái |
Að mínu mati er tilvist lífsins ákaflega ofmetið fyrirbæri. Theo ý anh, sự tồn tại của sự sống chỉ là một hiện tượng được đánh giá quá cao. |
Gibbons hafði heyrt ekkert atvika um morguninn, en fyrirbæri var svo sláandi og trufla að heimspekileg ró hans hvarf, hann fékk upp skyndilega, og flýtti sér niður steepness á hæðinni í átt til þorpsins, eins hratt og hann gat farið. Gibbons đã nghe nói không có gì xảy ra sáng nay, nhưng hiện tượng này nổi bật và đáng lo ngại rằng sự yên tĩnh triết học của ông biến mất, ông đã nhận lên vội vã, và vội vã xuống dốc của ngọn đồi về phía làng, nhanh như ông có thể đi. |
Hún er ekki eitthvað óljóst, fjarlægt fyrirbæri heldur lifandi veruleiki. Đó không phải là một khái niệm xa vời, mơ hồ nhưng là một điều có thật! |
Sameindalíffræðingurinn Michael Denton segir í bók sinni Evolution: A Theory in Crisis: „Jafnvel einfaldasta lífkerfið á jörðinni nú á tímum, gerilfrumur, eru geysilega flókin fyrirbæri. Trong cuốn sách Evolution: A Theory in Crisis (Thuyết tiến hóa: Một lý thuyết bị khủng hoảng), nhà sinh vật học về phân tử là Michael Denton phát biểu: “Ngay cả những hệ thống có sự sống giản dị nhất trên thế giới ngày nay, các tế bào vi trùng cũng rất phức tạp. |
Ekki veit ég hvađa fyrirbæri er ađ klifra upp norđurhliđ Oscorp-turnins en ūađ er greinilega ekki mennskt og er gríđarlega öflugt. Tôi không dám liều khẳng định cái gì đang bò trên mạn phía bắc của tháp Oscorp nhưng rõ ràng nó không phải là người và nó rất, rất khỏe. |
Eru dulspeki og yfirnáttúruleg fyrirbæri bara saklaus skemmtun? Phải chăng ma thuật và sự huyền bí chỉ là trò vui vô hại? |
Dag nokkurn, er hann var að gæta sauða tengdaföður síns, sá hann undarlegt fyrirbæri. Một ngày nọ, khi đang trông nom bầy chiên của cha vợ, ông thấy một hiện tượng lạ kỳ. |
□ Hvaða fyrirbæri á himni á Matteus 24:29 við og hvernig geta þau átt sér stað þegar eftir þrenginguna? □ Ma-thi-ơ 24:29 chỉ đến hiện tượng nào trên trời, và làm sao biến cố này có thể diễn ra ngay sau khi hoạn nạn? |
Þetta er ekki bara fræðilegt fyrirbæri fyrir biblíugrúskara til að ræða sín á milli. Không, Nước ở trên trời là một chính phủ có thật. |
Þrenging og fyrirbæri á himni Hoạn nạn và hiện tượng trên trời |
Og með því að líkja andlegum atriðum við hluti og fyrirbæri úr daglega lífinu geta þau orðið auðskildari. Bằng cách ví điều muốn nói với các sự vật quen thuộc, các sự minh họa làm cho các vấn đề thiêng-liêng được dễ hiểu hơn. |
Tungutal – vaxandi fyrirbæri Nói tiếng lạ—Một hiện tượng đang gia tăng |
Ég vil vita hvađ ūetta fyrirbæri var ađ gera honum. Tôi muốn biết thứ này đã làm gì anh ấy. |
18 Jesús segir því sjálfur að einhvers konar fyrirbæri verði á himni „eftir þrenging þessara daga.“ 18 Vì vậy, chính Chúa Giê-su nói rằng sau “tai-nạn của những ngày đó vừa mới qua”, những hiện tượng kỳ lạ nào đó sẽ xảy ra trên trời. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fyrirbæri trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.