氟利昂 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 氟利昂 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 氟利昂 trong Tiếng Trung.

Từ 氟利昂 trong Tiếng Trung có nghĩa là freon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 氟利昂

freon

(freon)

Xem thêm ví dụ

杜邦亦在冷凍劑工業有重要角色,開發及生產氟利昂系列,及其後對環境保護性更高的冷凍劑。
DuPont đã phát triển Freon (chlorofluorocarbon - hay còn được biết đến là khí CFC)) cho ngành công nghiệp đông lạnh, và sau đó là những chất làm lạnh thân thiện môi trường hơn.
内燃机的燃料总有耗尽的一天。 用氟利昂冷藏食物也非长久之计。
Động cơ đốt trong không bền vững.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 氟利昂 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.