frumkvöðull trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frumkvöðull trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frumkvöðull trong Tiếng Iceland.
Từ frumkvöðull trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thương gia, doanh nhân, người chủ, người thầu khoán, nhà kinh doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frumkvöðull
thương gia(businessman) |
doanh nhân(entrepreneur) |
người chủ
|
người thầu khoán(entrepreneur) |
nhà kinh doanh(businessman) |
Xem thêm ví dụ
Almenn viðmiðunarregla, sem finna má hjá heilbrigðum fjölskyldum, er sú að „enginn fer í háttinn reiður út í annan,“ skrifaði frumkvöðull könnunarinnar.4 Fyrir meira en 1900 árum sagði Biblían: „Ef þér reiðist, þá syndgið ekki. Sólin má ekki setjast yfir reiði yðar.“ Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
Er ekki eðlilegt að reikna með að frumkvöðull lífsins á jörðinni opinberi sig sköpunarverum sínum? Mong muốn Đấng tạo ra sự sống trên đất sẽ cho tạo vật của Ngài biết về Ngài chẳng phải là hợp lý sao? |
Varðturninn lýsti því einu sinni þannig: „Aðstæður, frumkvöðull gagnrýninnar og markmið hans ráða því hvort við hunsum rangfærslur í fjölmiðlum eða beitum viðeigandi ráðum til að verja sannleikann.“ Tháp Canh có lần đã nói như sau: “Chúng ta nên lờ đi những tin giả dối của báo chí hay là nên bênh vực lẽ thật bằng những phương tiện thích hợp đều tùy vào hoàn cảnh, người chủ mưu sự chỉ trích, và mục tiêu của hắn là gì”. |
Ég verð að trúa að einhvers konar vitsmunir séu frumkvöðull alls þessa, að til sé einhver sem lét það verða til.“ Tôi cũng phải tin rằng tất cả những điều này đã được khởi sự một cách thông minh và có một Đấng nào đã làm thế”. |
(2. Korintubréf 4:4) Hann er lygari og frumkvöðull lyginnar. Hann er rógberi og andstæðingur Jehóva. (2 Cô-rinh-tô 4:4) Hắn là kẻ nói dối và là cha của sự nói dối, kẻ vu khống và chống đối Đức Giê-hô-va. |
„Guð er kærleikur,“ segir Biblían og það að saka hann um að vera frumkvöðull mannlegra báginda gengur í berhögg við þennan grundvallarsannleika. — 1. Jóhannesarbréf 4:8. Kinh-thánh nói “Đức Chúa Trời là sự yêu thương”, và đổ tội cho Ngài là nguyên nhân của những sự đau khổ của loài người thì thật trái ngược với sự thật căn bản này (I Giăng 4:8). |
Hann verðskuldar sannarlega tortímingu fyrir að hafa verið frumkvöðull uppreisnar gegn Guði. Chắc chắn là hắn đáng bị tiêu diệt vì đã mở đường cho sự phản nghịch chống lại Đức Chúa Trời. |
13 Þriðja ástæðan fyrir því að það er ekki auðvelt að temja sér lítillæti er sú að frumkvöðull hrokans, Satan djöfullinn, stjórnar þessum heimi. 13 Lý do thứ ba tại sao khó vun trồng và thể hiện tính khiêm nhường là vì kẻ khởi đầu tính kiêu ngạo, Sa-tan Ma-quỉ, là kẻ cai trị thế gian. |
Þetta tvíhyrnda dýr tekur forystuna í því að gera líkneski af fyrra dýrinu og gefa því lífsanda, en það lýsir því hvernig ensk-ameríska heimsveldið varð helsti frumkvöðull að stofnun bæði Þjóðabandalagsins og arftaka þess, Sameinuðu þjóðanna. Con thú hai sừng này dẫn đầu trong việc tạc tượng cho con thú dữ thứ nhất và hà hơi sống lên trên nó, có nghĩa Cường quốc đôi Anh-mỹ trở thành kẻ bảo trợ và ủng hộ đắc lực cho cả Hội Quốc Liên lẫn Liên Hiệp Quốc là tổ chức nối vị sau đó. |
Í október 1964 skírðist Augusto Lim og varð frumkvöðull Kirkju Jesú Krists hinna Síðari daga heilögu á Filippseyjum, og eiginkona hans og börn voru skírð skömmu síðar. Vào tháng Mười năm 1964, Augusto Lim chịu phép báp têm và trở thành một người tiền phong của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô ở Philippines, với vợ và gia đình của anh gia nhập một thời gian ngắn sau đó. |
Hann sagði að frumkvöðull árásarinnar yrði Góg frá Magóg, það er að segja Satan djöfullinn. Ông nói rằng Gót ở đất Ma-gốc, chính là Sa-tan Ma-quỉ, sẽ khởi xướng trận chiến này. |
Ef ekki er til neinn frumkvöðull siðgæðis, enginn skapari, er þá réttlætisvitundin einungis frá mönnum komin, samfélagi manna? Nếu không có Nguồn luân lý đạo đức, không có Đấng Tạo Hóa, thì điều trái hay phải chỉ đơn giản xuất phát từ người ta, xã hội loài người ư? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frumkvöðull trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.