frémir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frémir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frémir trong Tiếng pháp.
Từ frémir trong Tiếng pháp có các nghĩa là run, reo, run rẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frémir
runverb ♫ c'est de consciencieusement frémir dans mon lit ♫ ♫ Là ngoan ngoãn run rẩy trên giường. ♫ |
reoverb (reo (nước sắp sôi) |
run rẩyverb ♫ c'est de consciencieusement frémir dans mon lit ♫ ♫ Là ngoan ngoãn run rẩy trên giường. ♫ |
Xem thêm ví dụ
Un frémissement courut parmi les juges à la révélation de ces crimes encore inconnus. Tất cả các phán quan đều rùng mình về việc phát giác những tội ác mà mọi người chưa biết này. - Chưa phải tất cả! |
Si l'on pouvait inspecter les frémissements les plus infimes, le futur serait entièrement calculable. Nếu ta có thể nắm bắt được mọi sợi dữ liệu, thì ta hoàn toàn có thể tính trước được tương lai. |
VOILÀ qui fait frémir : des personnes qui auparavant étaient dans une relation personnelle avec Jéhovah risquent de laisser se former en elles un “ cœur méchant ” et de ‘ s’éloigner du Dieu vivant ’ ! THẬT là một ý nghĩ đáng sợ—những người trước kia có mối quan hệ cá nhân với Đức Giê-hô-va mà lại có thể nảy sinh “lòng dữ” và “trái-bỏ Đức Chúa Trời hằng sống”! |
Nous avons tous frémi au son de la musique. Mọi người chúng tôi ngân nga theo bài hát đó. |
C'est l'immense désert où l'homme n'est jamais seul, car il sent frémir la vie à ses côtés. Trong cảnh mênh mông bát ngát của biển, con người không cô độc vì anh ta cảm thấy có nhịp đập của cuộc sống quanh mình. |
Plus je ressens ce bourdonnement, plus je m'accepte comme ce tout nouveau non-titan, étrange, frémissant et découverte. Càng nắm được điệu nhạc, thì con người bình thường trong tôi run rẩy, dò dẫm vụng về, mới lạ, đó lại càng giống bản chất tôi hơn. |
De l’autre, nombreux sont ceux qui ne peuvent se demander sans frémir : Quels pays disposent d’armes de destruction massive ? Mặt khác, nhiều người cảm thấy lo sợ trước những câu hỏi như: Quốc gia nào có vũ khí hủy diệt hàng loạt? |
Les statistiques rendues publiques à cette conférence font frémir, comme le montre le tableau. Thống kê đưa ra tại cuộc hội thảo rất đáng sợ, như khung kèm theo đây cho thấy. |
11 Mais comment pouvons- nous ‘venir en frémissant vers la bonté’ de Jéhovah? 11 Vậy, làm thế nào để chúng ta “kính-sợ mà trở về... và được ơn Ngài”? |
Les sbires eurent un frémissement et leurs yeux brillèrent dans la nuit avec un éclat métallique. Bọn mật thám bị rung động và mắt họ chói trong đêm tối với một ánh sáng lóng lánh. |
Je frémis encore quand j’y songe ! Ta vẫn còn run khi ta nghĩ đến! |
10. a) Qui ‘vient en frémissant vers Jéhovah’ et comment? 10. a) Ai “kính-sợ mà trở về cùng Đức Giê-hô-va”, và như thế nào? |
L'idée me fait frémir. vẫn còn rùng mình khi nghĩ đến nó. |
En général, des personnes comme Nicolas et François ne deviennent pas des criminels du jour au lendemain ; au début, cette seule idée les ferait frémir. Những người giống như Neil và Franz thường không quay sang tội ác một sớm một chiều, mới đầu có lẽ họ chùn bước trước ý tưởng đó. |
Ses frémissements faciaux échappent aux autres, mais pour moi... c'est comme s'il sanglotait. Những co giật nhỏ nhất trên mặt ông ta, không phải ai cũng nhìn ra được, nhưng với tôi có lẽ đó là lúc ông ta đang thổn thức. |
et mon cœur a frémi pour lui. Bấy giờ cảm xúc dành cho chàng bỗng dâng trào. |
Vous avez dû présenter un de vos poèmes parce que la fleur de votre veston s'est mise à frémir. Tôi biết chắc anh đã tham gia một bài thơ... bởi vì cái cách mà bông hoa rung động trên ve áo anh. |
Ou doit- on se résoudre à frémir, impuissant, à l’idée qu’ils souffrent en enfer ? Hay phải chăng chúng ta chỉ rùng mình trong sự kinh khiếp và bất lực với ý tưởng là họ chịu đau đớn nơi địa ngục? |
Or, s’il est vrai que depuis 1972 le monde a rencontré des problèmes qui font frémir, cette prédiction n’en est pas moins fausse sur toute la ligne. Thế giới đã có những vấn đề khủng khiếp từ năm 1972, nhưng lời tiên đoán đó hoàn toàn sai. |
La gloire stupéfiante de Dieu qui irradiait du messager céleste inattendu les avait vraiment fait frémir de peur. Vinh quang đáng kinh ngạc của Thượng Đế, mà tỏa ra từ vị thiên sứ bất ngờ hiện đến, đã thực sự làm cho họ sợ hãi trong lòng. |
Nous, gens d'un certain âge, nous avons frémi d'horreur devant ce spectacle au cours de la guerre mondiale. Chúng tôi là những người cao tuổi đã từng nếm trải những nỗi kinh hoàng trong chiến tranh thế giới. |
À eux quatre, ils ne donnaient pas un frémissement ; il n’y avait pas un craquement dans le bois. Bốn người họ không gây ra một tiếng động, không có một tiếng ván kêu răng rắc. |
CE QUE CELA M’A APPORTÉ : Je frémis à l’idée de ce que ma vie serait si je n’avais pas appris à me conformer aux normes divines. LỢI ÍCH: Tôi rùng mình khi nghĩ đời mình sẽ ra sao nếu không sống theo tiêu chuẩn Kinh Thánh. |
Léonore percevait le frémissement des deux hommes près d’elle. Léonore cảm nhận sự run rẩy của hai người đàn ông bên cạnh nàng. |
les fondations du ciel ont frémi+ Nền các tầng trời lung lay, rung động không ngừng+ |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frémir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới frémir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.