flokka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flokka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flokka trong Tiếng Iceland.

Từ flokka trong Tiếng Iceland có các nghĩa là phân loại, Sắp xếp, chia, phân hạng, xếp loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flokka

phân loại

(sort)

Sắp xếp

(sort)

chia

(distribute)

phân hạng

(classify)

xếp loại

(distribute)

Xem thêm ví dụ

Í hinni hebresku Biblíu (Gamla testamentinu) var bókunum skipt í þrjá flokka: Lögin, spámennina og ritin.
Trong Kinh Thánh Hê Bơ Rơ (Cựu Ước), các sách được chia thành ba nhóm: Luật Pháp, các Tiên Tri, và các Văn Phẩm.
Þeim má skipta í eftirtalda flokka:
Những cuốn sách nầy có thể được chia thành các nhóm như sau:
Skömmu eftir að þessi tilkynning var gefin út tóku vottar í Kanada, Bandaríkjunum og víðar að flokka og pakka fötum og safna matvælum.
Trong vòng nhiều tuần sau thông báo đó, các Nhân Chứng ở Canada, Hoa Kỳ và những nước khác bắt đầu phân loại rồi đóng thùng quần áo và thu nhận thực phẩm.
Mendelejev var sannfærður um að frumefnin röðuðust niður í ákveðna flokka, og á þeim grunni setti hann fram lotukerfið og sagði réttilega fyrir um tilvist nokkurra frumefna sem voru óþekkt á þeim tíma.
Vì tin nơi sự sắp xếp thứ tự của các nhóm này, ông đã phác thảo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và dự đoán chính xác một số nguyên tố chưa được biết đến vào thời đó.
Síðan lætur Satan þrjá flokka Kaldea ræna 3000 úlföldum Jobs og drepa alla sveinana nema einn.
Sau đó Sa-tan xúi giục ba toán người Canh-đê đến cướp của Gióp 3,000 con lạc đà, lại giết hết các người giúp việc chỉ chừa một.
Hann fylgdi mér eins viðráðanlegur eins og lítið barn, með hlýðni lofti, án flokka um birtingarmynd, frekar eins og hann hafði verið að bíða eftir mér þarna til að koma með og bera hann burt.
" Anh ấy theo tôi là quản lý như một trẻ nhỏ, với một không khí vâng lời, không có loại các biểu hiện, chứ không phải như thể ông đã được chờ đợi tôi ở đó để đi cùng và thực hiện anh ta.
(Matteus 22:21) Það kostar kannski einhverja fyrirhöfn að flokka sorp og fara með það í endurvinnslu en það ber vott um að okkur langi til að búa á hreinni jörð.
Việc phân loại rác để tái chế có thể tốn công hơn, nhưng việc đó cho thấy chúng ta muốn có một trái đất sạch sẽ.
Við það skiptust borgarbúar í tvo flokka, aðrir með Gyðingum og hinir með postulunum (þeim sem sendir voru).
Bởi thế mà đoàn dân đông bị chia rẽ, kẻ thì bênh vực người Do-thái còn những người khác thì bênh vực các sứ đồ (chữ “sứ đồ” có nghĩa những người được sai đi).
Síðar skipti Davíð konungur Levítunum og prestunum í flokka þannig að starf þeirra yrði vel skipulagt.
Việc di chuyển đền tạm và trại quân của dân Y-sơ-ra-ên diễn ra một cách trật tự.
Milli þessara flokka voru waverers og compromisers.
Giữa các nhóm chính có waverers và compromisers.
Tilburðum má skipta í tvo almenna flokka: lýsandi tilburði og áherslutilburði.
Điệu bộ chia thành hai loại khái quát: diễn tả và nhấn mạnh.
Skerjum skiptu menn í flokka hér áður fyrr.
Một số nội dung đã được sửa đổi trong các ban in sau này của tập trước đó.
Trúarleiðtogar til forna vörðu heilmiklum tíma í að skrá, flokka og rökræða um hvert hinna ótal boðorða væri mikilvægast.
Trong thời xưa, các vị lãnh đạo tôn giáo đã dành rất nhiều thời gian để phân loại, xếp hạng, và tranh luận về giáo lệnh nào trong số hàng trăm giáo lệnh là quan trọng nhất.
Hann er að aðstoða konu við að flokka og selja búslóð látinnar systur hennar.
Anh đang giúp một khách hàng soạn đồ đạc của người chị vừa quá cố để bán.
Skipti hann liði sínu í flokka og réðst á þá á náttarþeli, hann og menn hans, og sigraði þá og rak flóttann allt til Hóba, sem er fyrir norðan Damaskus.
Đoạn Áp-ram chia bọn đầy-tớ mình ra, thừa ban đêm xông hãm quân nghịch, đánh đuổi theo đến đất Hô-ba ở về phía tả Đa-mách.
Við getum skipt þessum ástæðum í þrjá flokka: hvaða áhrif samkomur hafa á þig, hvaða áhrif það hefur á aðra þegar þú sækir þær og hvaða áhrif það hefur á Jehóva.[
Khi thảo luận, hãy để ý tám lý do chúng ta cần nhóm lại với nhau để thờ phượng.[
Vísindamenn flokka hvali af sléttbakaætt í nokkrar tegundir.
Các nhà khoa học liệt kê ba loài cá voi khác nhau thuộc loại cá voi đầu bò.
Nei, ég myndi ekki flokka þetta sem eðlilega hegðun veitanda.
Không, tôi sẽ không xếp nó vào hành vi thông thường của chủ thể.
Þeir tóku sér það bessaleyfi að skilgreina hvað væri „vinna“ og skiptu henni í 39 flokka, þar á meðal uppskerustörf og veiðar.
Họ quy định 39 hoạt động khác nhau, chẳng hạn như gặt hái hoặc săn bắn.
Á þessum tíma mikils upplýsingastreymis, þörfnumst við sárlega visku – visku til að flokka og greina hvernig hagnýta skal það sem við lærum.
Khi truy cập số lượng thông tin khổng lồ ngày nay, chúng ta rất cần sự khôn ngoan—sự khôn ngoan để sắp xếp phân loại và phân biệt cách áp dụng điều chúng ta đang tìm hiểu.
Á 11. öld f.o.t. skipaði Davíð konungur hundruð presta og þúsundir aðstoðarlevíta í 24 flokka. (1.
Vào thế kỷ thứ 11 trước công nguyên (TCN) Vua Đa-vít sắp đặt hàng trăm thầy tế lễ người Y-sơ-ra-ên cùng với hàng ngàn phụ tá người Lê-vi thành một tổ chức gồm có 24 ban thứ (I Sử-ký 24:1-18).
Flokka má hljóð með þrennum hætti — eftir lengd, tíðni og styrkleika.
Âm thanh có ba đặc tính: trường độ, tần số và cường độ.
Hvernig er englunum skipað í flokka?
Các thiên sứ được tổ chức như thế nào?
Meðan hann var að flokka handritabrotin kom hann auga á handritaslitur úr papírus sem var 9 sentímetrar á lengd og 6 sentímetrar á breidd.
Trong khi đang phân loại các mảnh ấy, ông phát hiện một mảnh giấy cói nhỏ 9 x 6 cm.
Flokka innihald albúma
& Sắp xếp tập ảnh

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flokka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.