ferðalag trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ferðalag trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferðalag trong Tiếng Iceland.
Từ ferðalag trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hành trình, chuyến, du lịch, cuộc hành trình, tua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ferðalag
hành trình(journey) |
chuyến(trip) |
du lịch
|
cuộc hành trình(trip) |
tua
|
Xem thêm ví dụ
Ef þú vilt lét mig á Sumatran ferðalag, þú vilt hafa aldrei haft mig á þessu. Nếu bạn muốn có tôi trên chuyến đi Sumatra, bạn sẽ không bao giờ có ngày này. |
Þar sem við höfum sannleikann um Guðdóminn og samband okkar við hann, um tilgang lífsins og eðli okkar guðlegu örlaga, þá höfum við hinn endanlega leiðarvísi og fullvissuna um ferðalag okkar í gegnum jarðlífið. Vì chúng ta có lẽ thật về Thiên Chủ Đoàn và mối quan hệ của chúng ta với các Ngài, mục đích của cuộc sống, và tính chất của vận mệnh vĩnh cửu của mình, nên chúng ta có bản đồ đường đi tốt nhất và bảo đảm cho cuộc hành trình của chúng ta trong suốt trần thế. |
Þeir sem ekki slökkva á þessu ljósi innra með sér geta tekist á við ótrúlegt ferðalag - undursamlegt farflug til himnesks loftslags. Nhưng những ai không kìm nén cảm giác này bên trong mình đều có thể bắt đầu một cuộc hành trình tuyệt vời—một cuộc di cư kỳ diệu tới những nơi chốn thượng thiên. |
Að einhverjum tíma liðnum sendi Jakob hinn unga Jósef í ferðalag. Không lâu sau đó, Gia-cốp bảo Giô-sép làm một việc. |
Fjörutíu klukkustunda ferðalag í hópferðabifreið er auðveld fyrir bróður Gonçalves da Silva í samanburði við fyrri ferðir til São Paulo-musterisins í Brasilíu. Đối với Anh Gonçalves da Silva, chuyến xe buýt dài 40 giờ đồng hồ thì rất dễ khi so sánh với ba chuyến đi mà ông thực hiện trước đó để đến Đền Thờ São Paulo Brazil. |
(Jobsbók 14: 13-15) Yfirleitt erum við ekki mjög sorgmædd þegar náinn vinur fer í ferðalag því að við væntum þess að sjá hann aftur. Chúng ta thường không buồn bã thật nhiều khi một người bạn thân đi xa, bởi vì chúng ta còn mong có ngày gặp lại người đó nữa. |
ÞIÐ unga fólkið eruð örugglega sammála því að áður en maður leggur upp í ferðalag sé skynsamlegt að skipuleggja hvert maður ætlar að fara. Hẳn các bạn trẻ đồng ý rằng trước khi bắt đầu một hành trình, điều khôn ngoan là lên kế hoạch về nơi mình sẽ đi. |
Vertu með það á þér þegar þú ferð að versla eða í ferðalag. Hãy mang theo tạp chí này khi đi mua sắm hoặc du lịch. |
ÍMYNDAÐU þér hvað það væri gaman að fara í ferðalag og sjá hvernig forfeður manns lifðu. Thật thú vị khi được thấy cách sống của tổ tiên mình! |
Síðan fór maðurinn í ferðalag. Rồi ông lên đường. |
Búa sig undir nýtt ferðalag Chuẩn Bị cho một Cuộc Hành Trình Mới |
Það er eins og að fara í ferðalag án þess að yfirgefa borgina. Điều này giống như đi du lịch mà không cần rời thành phố. |
Til vinstri: Shmakov hjónin á innsiglunardegi sínum árið 2006. Ferðalag þeirra til Stokkhólms-musterisins tók 30 klukkustundir. Anh Cả Michael Kumar trong khi phục vụ ở Phái Bộ Truyền Giáo Utah Salt Lake City. |
Árið 1891 fór Russell í ferðalag um Evrópu og Miðausturlönd til að kanna hvað gera mætti til að vinna að útbreiðslu sannleikans þar. Năm 1891 ông Russell đã đi một vòng ở Âu-châu và Trung-đông để xem xét coi có thể làm gì để phổ biến lẽ thật trong các vùng đó. |
Uppgefinn eftir langt ferðalag og nær hungurmorða og þyrstur kom hann inn í lítinn bæ og leitaði að stað þar sem hann gæti fengið mat og skjól fyrir nóttina. Kiệt sức vì một chuyến đi dài và sắp chết vì đói khát, anh ta đến một thị trấn nhỏ tìm kiếm thức ăn và nơi trú ngụ qua đêm. |
En hvað sem öllu líður, þá lögðu þeir af stað til að vitja bróður Denndorfer, ferðuðust með lest og rútu, frá norðausturhluta Þýskaland til Debrecen, Ungverjalandi ‒ talsvert ferðalag. Hai người đồng hành giảng dạy tại gia này đi thăm Anh Denndorfe, họ đi bằng xe lửa và xe đò từ khu vực đông bắc nước Đức đến Debrecen, Hungary—một cuộc hành trình dài. |
Í fyrsta lagi var leiðin heim um 1600 kílómetrar og kostaði fjögurra til fimm mánaða ferðalag. Thứ nhất, chặng đường về Giê-ru-sa-lem dài khoảng 1.600 kilômét và phải mất bốn hoặc năm tháng đi đường. |
FÁTT er jafnhressandi og kalt steypibað að loknum heitum og rökum degi eða góður nætursvefn eftir langt og þreytandi ferðalag. TẮM nước mát sau một ngày nóng và ẩm, hoặc ngủ một giấc ngon lành sau một cuộc hành trình dài và mệt mỏi—ồ, thật khoan khoái làm sao! |
Eftir fjögurra mánaða ferðalag koma Ísraelsmenn til Jerúsalem. Sau khoảng bốn tháng hành trình, những người Y-sơ-ra-ên về tới thành Giê-ru-sa-lem đúng lúc. |
Það er ekki til gagns að segja að hinn látni hafi farið í langt ferðalag. Không nên nói rằng người chết đã đi xa. |
Ferðalag aftur í tímann Chuyến hành trình về quá khứ |
Hann sendi ykkur ekki í þetta ferðalag til þess eins að þið ráfuðuð um stefnulausar. Ngài đã không gửi các em vào cuộc hành trình này chỉ để đi lang thang một mình không mục đích. |
Förum í huganum í stutt ferðalag út í geiminn til þess að fá meiri yfirsýn yfir jörðina og sólina. Hãy tưởng tượng chúng ta đang du hành không gian để thấy được mối quan hệ của Trái Đất và Mặt Trời trong vũ trụ. |
Drottningin af Saba lagði í langt ferðalag til að sjá dýrð og auðlegð Salómons með eigin augum og kynna sér visku hans. Nữ vương nước Sê-ba hành trình đến Y-sơ-ra-ên để tận mắt thấy sự huy hoàng, giàu có của Sa-lô-môn và thử sự khôn ngoan của vua qua các câu đố. |
Hann gerði hlé á vinnu sinni á hverju ári og fór með fjölskyldu sína í þriggja daga ferðalag frá Nasaret til Jerúsalem til þess að sækja hina árlegu páskahátíð. Mỗi năm ông đều nghỉ công việc để dẫn gia đình tham gia chuyến đi ba ngày từ Na-xa-rét đến Giê-ru-sa-lem để tham dự lễ hội Vượt Qua hàng năm. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferðalag trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.