丰收 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 丰收 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 丰收 trong Tiếng Trung.
Từ 丰收 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự có lợi, sự có nhiều quả, sự sinh sản nhiều, sự có kết quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 丰收
sự có lợi(fruitfulness) |
sự có nhiều quả(fruitfulness) |
sự sinh sản nhiều(fruitfulness) |
sự có kết quả(fruitfulness) |
Xem thêm ví dụ
彭特科斯特岛就有一个庆祝丰收的古老仪式,这个仪式甚至引发了全球对蹦极跳(高空弹跳)的狂热。 Một nghi lễ cầu mùa trên đảo Pentecost đã hình thành nên lối nhảy bungee phổ biến khắp thế giới. |
按这个观点看来,祖先的灵是一股高强的势力,不但能为人带来丰收,促进幸福,也能保护人免受祸害,替人说项。 Theo quan điểm này, vong linh của ông bà có quyền năng, có thể phù hộ cho trúng mùa, cho họ khỏe mạnh và giúp cho họ tránh khỏi hoạn nạn. |
把基督徒青少年比作露珠其实是很适切的。 露珠叫人联想到丰收和福分。( So sánh người trẻ như sương là điều thích hợp, vì sương được liên kết với sự dư dật và ân phước. |
以赛亚书25:6)世上不会再出现粮食短缺,因为“地上五谷丰登,山顶上也都丰收”。——诗篇72:16,《新译》。 Sẽ không có nạn thiếu lương thực, vì “sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi” (Thi-thiên 72:16). |
土地五谷丰登,果园出产丰盈,耶和华的确“赐下丰收的时节,让[我们]吃喝饱足,满心欢欣”。( Qua hoa màu trên những cánh đồng và vườn cây ăn quả đầy trái, Đức Giê-hô-va ‘ban cho chúng ta mùa-màng nhiều hoa-quả và lòng đầy vui-mừng’. |
尽管世界粮食丰收,然而粮荒却是“最后的日子”的一个特征。 Một đặc điểm khác của ngày sau rốt là sự đói kém, dù thế giới sản xuất rất nhiều lương thực. |
32页 属灵的丰收! 32 Mùa gặt bội thu! |
这些年约瑟看见耶和华预告的事一一实现,埃及真的经历了七年的大丰收,约瑟负责管理全国的粮政。 Qua nhiều năm, Giô-sép tận mắt chứng kiến những biến cố đúng như Đức Giê-hô-va đã báo trước. |
要不是耶和华满心良善,花心血为地球设计了大自然的淡水循环,提供用之不竭的水资源,同时也赐下“丰收的时节”,让大地五谷丰登,人哪来东西吃喝? Nếu Đức Giê-hô-va không tốt lành trong việc thiết kế trái đất với nguồn nước sạch luôn luân chuyển và “mùa-màng nhiều hoa-quả” để cung cấp thức ăn dư dật, thì sẽ không có bữa ăn nào. |
但在“丰收”的季节,一个蜂窝可以有超过25公斤的“收成”,多出来的蜂蜜不但可以供人享用,还可以成为其他动物(如熊或浣熊)的美食。 Nhưng trong điều kiện thuận lợi, một tổ ong có thể sản xuất đến khoảng 25 kilôgam mật, nên con người— cũng như các động vật khác, chẳng hạn gấu và gấu mèo — có thể thu hoạch và thưởng thức lượng mật dư này. |
1933年,我们的庄稼大丰收,母亲用获得的额外收入买了一辆车。 Gia đình tôi được mùa bội thu vào năm 1933, và mẹ dùng số tiền ấy để mua một chiếc xe hơi. |
不,保罗说:“[上帝]未尝不为自己显出见证,就是常行善事,从天降雨,赐下果实丰收的时节,叫你们饱得食物,大感欢欣,能够心满意足。”( Không phải vậy, vì Phao-lô nói: “[Đức Chúa Trời] cứ làm chứng luôn về mình, tức là giáng phước cho, làm mưa từ trời xuống, ban cho các ngươi mùa-màng nhiều hoa-quả, đồ-ăn dư-dật, và lòng đầy vui-mừng” (Công-vụ các Sứ-đồ 14:17). |
例如在先知以赛亚的日子,有些以色列人相信丰收要靠“命运之神”,结果这种信仰带来了悲惨的后果,他们失去了耶和华的悦纳与赐福。( Chẳng hạn, vào thời nhà tiên tri Ê-sai, một số người tin rằng họ được trúng mùa là nhờ làm hài lòng thần “Gát” (thần Vận May)—một niềm tin mê tín mang lại hậu quả thảm khốc cho họ. |
为要祈求土地肥沃、农作丰收,岛民参加从高空跳下来的极度危险活动 Những người nhảy từ độ cao vô cùng nguy hiểm này đang làm nghi thức cầu xin cho đất đai màu mỡ |
当最顽强的小家伙们学会如何这样种菜的时候, 水果的丰收也是在意料之中了。 Khi những đứa nhỉ ngoan cố nhất học cách làm vườn như thế này, không ngạc nhiên khi chúng tôi có được trái cây như thế kia. |
以赛亚书25:6)届时不会再有粮食短缺,因为圣经说:“地上五谷丰登,山顶上也都丰收。”——诗篇72:16,《新译》。 Sẽ không có nạn đói, vì Kinh-thánh nói: “Sẽ có dư-dật ngũ-cốc trên đất và trên đỉnh các núi” (Thi-thiên 72:16). |
我们的农场年年丰收,小麦每蒲式耳甚至可以卖得3.16美元。 Chúng tôi được vụ mùa bội thu mỗi năm và lúa mì bán được tới 3,16 Mỹ kim một giạ. |
后来,约瑟被带出监牢,为法老解梦。 法老的梦预示埃及会有七年丰收,随后却是七年饥荒。 Cuối cùng, Giô-sép được thả ra khỏi ngục để giải mộng cho Pha-ra-ôn; chiêm bao này báo trước bảy năm dư dật tiếp theo sau là bảy năm đói kém. |
于是,法老可以在丰收期间派人预先储存粮食。( 创世记41:29,39,40) Thần khí Đức Chúa Trời đã giúp Giô-sép giải nghĩa giấc mơ đúng lúc, nhờ thế Pha-ra-ôn có thể sắp đặt để dự trữ phần hoa lợi của những năm được mùa.—Sáng-thế Ký 41:29, 39, 40. |
创世记40:13,19)后来,约瑟被带到权势显赫的法老面前,他靠着圣灵的帮助为法老解梦,指出埃及将会有七年大丰收。 Sau đó, khi Giô-sép được dẫn đến trước mặt Pha-ra-ôn đầy uy quyền để giải thích giấc mơ của Pha-ra-ôn thì bảy năm được mùa theo lời tiên tri đã sắp bắt đầu. |
测试表明,农民们在丰收前的智商较低。 Những nông dân này đạt điểm thấp hơn trong bài kiểm tra trước mùa vụ. |
凭着上帝的帮助,约瑟把梦的正确含意解释清楚:埃及会有七年丰收,随后却有七年饥荒。 Với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời, Giô-sép giải đúng ý nghĩa giấc mơ: Ai Cập sẽ được hưởng bảy năm dư dật và sau đó là bảy năm đói kém. |
上帝吩咐以色列人献上最早收割的庄稼,给他们大好机会向上帝表达感激之情,感谢上帝赐福使土地丰收。( Luật dâng bó lúa đầu mùa đã cho dân Y-sơ-ra-ên cơ hội rất tốt để bày tỏ lòng biết ơn về việc Đức Chúa Trời ban phước cho đất đai và mùa màng của họ. |
不像虚无的偶像一样,耶和华能够赐人雨水和丰收的季节。( Trái đất với cỏ, cây, trái, rau cỏ và bông hoa làm chứng rằng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời. |
“埃及遍地必来七个大丰年;随后又要来七个荒年,甚至在埃及地都忘了先前的丰收,全地必被饥荒所灭。 “Nầy, trong khắp xứ Ê-díp-tô sẽ có bảy năm được mùa dư-dật. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 丰收 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.