风湿关节炎 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 风湿关节炎 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 风湿关节炎 trong Tiếng Trung.

Từ 风湿关节炎 trong Tiếng Trung có nghĩa là Viêm khớp dạng thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 风湿关节炎

Viêm khớp dạng thấp

(rheumatoid arthritis)

Xem thêm ví dụ

兹比格涅夫说:“这些年来,类风湿性关节炎使我越来越虚弱无力,关节一个接一个地受损。
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
23 这也意味着跛脚的人,包括现在饱受关节炎折磨的人,到时会毫无痛楚地行走。
23 Đó cũng có nghĩa là những người què, kể cả những người bây giờ bị đau khớp xương, sẽ đi đứng mạnh khỏe.
癌症也许会让你死亡,但关节炎 会毁掉更多人的生活
Ung thư có thể giết bạn, nhưng khi quan sát những con số, chứng viêm khớp còn hành hạ nhiều cuộc đời hơn.
有一个姊妹名叫安娜,82岁,患了关节炎,她的话表达了许多人的心声。
Chị Anna, 82 tuổi, bị viêm khớp, phát biểu thay cho những anh chị khác: “Được đưa đến dự tất cả các buổi họp là một ân phước đến từ Đức Giê-hô-va.
“我母亲是个耶和华见证人,我们住在阿根廷梅塞德斯镇的时候,她患上了严重的骨关节炎,腰部以下全都瘫痪。
“Trong thời gian sống ở Villa Mercedes, Argentina, mẹ tôi, một Nhân Chứng Giê-hô-va, phát bệnh viêm khớp xương mãn tính khiến mẹ bị liệt từ bụng trở xuống.
视频旁白:我们都很关注癌症的风险 但是还有另一种疾病 能够比癌症还要影响更多的人—关节炎
Narrator: Chúng ta đều quan tâm đến các sủ rủi ro của ung thư, nhưng có 1 căn bệnh khác đã được định sẵn sẽ thậm chí ảnh hưởng đến nhiều người hơn, chứng viêm khớp.
此外,我们两人还患了关节炎
Ngoài ra, cả hai chúng tôi đều mắc phải chứng viêm khớp.
假设你可活得很长命,你将有50%的概率 患上关节炎
Giả sử rằng bạn sống rất lâu, và khoảng 50% cơ hội bạn sẽ bị viêm khớp.
雅克利娜八十多岁,患了骨关节炎,靠用电话来聆听聚会的节目。
Một cụ là Jacqueline, nay đã ngoài 80 tuổi và bị chứng viêm khớp, được giúp để nghe các buổi họp qua điện thoại.
感到压力倍增,有更大的患病风险,包括高血压、心脏病、关节炎和头痛等*
Bị căng thẳng nhiều và có nguy cơ mắc bệnh, chẳng hạn như cao huyết áp, tim mạch, viêm khớp hoặc đau đầu*
这种病常见的症状包括视障(最终失明)、过度肥胖、多指或多趾、发育迟缓、四肢不协调、糖尿病、骨关节炎、肾脏畸型。
Những điểm đặc trưng bao gồm suy yếu thị lực dẫn đến mù lòa, béo phì, thừa ngón tay hoặc ngón chân, chậm phát triển, khó phối hợp các bộ phận cơ thể, tiểu đường, viêm xương khớp và dị tật ở thận.
起初,儿女看见我这个患有关节炎的妈妈骑在自行车上,都有点担心。
Thoạt đầu, các con tôi cảm thấy buồn khi nhìn người mẹ bị đau khớp mà còn cố gắng đạp xe.
当我们面临着严重的慢性疾病, 不管是类风湿关节炎,狼疮,癌症,糖尿病, 或者是肝硬化, 我们就失去了掌控。
Khi chúng ta đối mặt với một bệnh mãn tính, dù nó là thấp khớp, lupus ban đỏ, ung thư, tiểu đường, hay xơ gan, chúng ta đều mất kiểm soát.
当你从 用阿司匹林治疗关节炎的地方 那往往是没有效果的 到现在,对于严重病患 我们可以做手术更换人工髋关节或膝盖 那将帮助病人恢复原本可能丧失的功能 安好地度过几十年 这是一个多戏剧化的改变啊 因此,如果说 花4万美元进行个髋关节移植手术 而不是花10美分买阿司匹林来缓解 哪个更昂贵呢?
Khi bạn đi từ một thế giới mà ở đó, chứng viêm khớp được chữa bằng aspirin, cái mà hầu như không làm được gì, cho đến nơi mà, nếu tình trạng đủ xấu, chúng ta có thể thay khớp hông, thay khớp gối điều này cho bạn không bị khuyết tật, hàng năm, hay hàng thập kỉ, sự thay đổi sâu sắc, vậy liệu có đáng ngạc nhiên hay chăng rằng ca thay khớp hông 40,000 đô ấy thế cho một viên aspirin 10 xu là giải pháp gây tốn kém hơn?
机器不会问候我的关节炎。」
Cái máy sẽ không hỏi tôi về chứng viêm khớp của tôi.”
过去20年里, 她饱受类风湿性关节炎的折磨, 她的手因为关节炎变的扭曲, 并且还有驼背, 必须依靠轮椅才能走动。
Cô ấy bị bệnh thấp khớp suốt 20 năm qua, tay cô ấy xương xẩu vì viêm khớp, lưng thì còng, và cô ấy phải di chuyển bằng xe lăn.
传道时我会尽力做,关节太疼了我就会停止。”——兹比格涅夫,他患有类风湿性关节炎
Tôi tiếp tục đi cho đến khi không chịu được những cơn đau khớp nữa”.—Anh Zbigniew, bị viêm khớp dạng thấp.
我只是吃这种天然药物,是治关节炎的。 这种药可不用处方也买得到啊!”
Chỉ có chất tự nhiên này không cần toa bác sĩ để trị chứng viêm khớp của tôi thôi”.
几年前, 我母亲得了类风湿性关节炎
Vài năm về trước, mẹ tôi mắc chứng viêm khớp dạng thấp.
按照医学主题词给出的标准,“关节痛”一词只能在没有发炎的情况下使用,而“关节炎”则应在出现炎症的情况下使用。
Theo MeSH, thuật ngữ "đau khớp" chỉ nên được sử dụng với tình trạng không viêm, và thuật ngữ "viêm khớp" nên được sử dụng khi tình trạng có viêm.
由于有关节炎,加里要坐轮椅。 会众的弟兄姊妹经常推着加里一起传道。
Vì bị viêm khớp nên Gary phải ngồi xe lăn. Các anh em Nhân Chứng thường đẩy xe cho Gary khi đi thánh chức chung với cháu.
由于患类风湿性关节炎,特德所有关节都变成僵硬,他惟一能够做的事就是说话和写信(他能稍微挪动双手)。
Tuy nhiên, hầu như anh Ted chỉ có thể viết và nói mà thôi; tất cả khớp xương của anh bị kẹp chặt vì bệnh viêm đa khớp mãn tính.
有些研究显示,如果细胞的寿命不正常地延长,就可能会导致类风湿性关节炎或癌症等疾病;但如果细胞太早 死去,就会导致帕金森氏病或老年痴呆症等疾病。
Một số nghiên cứu cho thấy là tế bào không chết đúng thời điểm có thể dẫn đến viêm thấp khớp hoặc ung thư.
米尔德丽德也有不少病痛,包括关节炎、乳腺癌和糖尿病。
Chị Mildred cũng mang trong người một số bệnh, gồm có chứng viêm khớp, ung thư vú và tiểu đường.
儿童类风湿关节炎是一种儿童慢性病,患者的免疫系统攻击和破坏体内的健康组织,引起疼痛和关节肿胀。
Viêm khớp dạng thấp ở trẻ em là một loại viêm khớp mạn tính ảnh hưởng đến trẻ em.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 风湿关节炎 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.