豐盛 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 豐盛 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 豐盛 trong Tiếng Trung.
Từ 豐盛 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phong phú, dồi dào, giàu, giàu có, hưng thịnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 豐盛
phong phú(rich) |
dồi dào(rich) |
giàu(rich) |
giàu có(rich) |
hưng thịnh(flourishing) |
Xem thêm ví dụ
一 隻 手 按住 她 豐滿 的 胸口 Một tay xoa nắn bộ ngực đầy đặn |
盛馨香油的雪花石瓶子 Bình dầu thơm bằng ngọc |
圣经说:“撒母耳拿起盛油的角,在他哥哥当中膏立他。 Tiếp đến, lời tường thuật Kinh Thánh nói: “Sa-mu-ên lấy sừng dầu, xức cho người ở giữa các anh người. |
搞 什麼 鬼 ? 華盛頓 與 本地 政府 決定 分道 揚鑣 Washington và chính phủ ở đó đã đi theo hai hướng. |
所以高盛作出的这些 简单的预测 并不能说明我们应该知道的 全力转移。 Vậy những dự đoán hời hợt kiểu như của Goldman Sachs sẽ không cho ta thấy được cái ta cần về sự dịch chuyển quyền lực. |
饭菜一天发两次,用生了锈的铁罐盛着送来。 Mỗi ngày hai lần các phần ăn được phát trong một cái lon rỉ sét. |
这位先生穿着笔挺的西服,挽着盛满书的手提袋,他是谁? Tôi thắc mắc không biết người đàn ông lạ mặt mặc com-lê, mang một túi đầy sách ấy là ai. |
除畜牧业外,狩猎业也十分興盛,主要有兔鹘、沙狐皮、犬、马等。 Ngoài chăn nuôi gia súc ra, nghề săn bắn cũng rất phát triển, đối tượng săn chủ yếu là chim ưng, cáo, chó, ngựa. |
李盛霖适龄退休。 Lương vương Lý Hưu Phục . |
1999年C-SPAN的民調發現,學術界的歷史學者廣泛地認為亞伯拉罕·林肯、喬治·華盛頓和羅斯福是三位最偉大美國總統,這與其他的民調結果相符。 Một cuộc thăm dò, được kênh truyền hình cáp C-SPAN tiến hành năm 1999, cho thấy rằng có một số đông các sử gia khoa bảng xem Abraham Lincoln, George Washington và Franklin Roosevelt là ba tổng thống vĩ đại nhất, giống như kết quả của các cuộc thăm dò khác. |
他劝吁年轻的提摩太说:“你要吩咐......富有的人:......不要寄望无定的财富,只要寄望丰丰富富地把一切供给我们享受的上帝;又要吩咐他们行善,在优良的作为上富足,......为自己的未来稳妥地积成美好的根基,就像积聚珍宝,好叫他们能稳固地持定真正的生命。”——提摩太前书6:17-19。 Ông khuyên chàng trai Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy... hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng. Hãy răn-bảo họ làm điều lành, làm nhiều việc phước-đức,... vậy thì dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt và bền-vững cho mình, để được cầm lấy sự sống thật”.—1 Ti-mô-thê 6:17-19. |
斩首之前,張丰还说:“我肘上的石头里有玉玺。 Trước lúc bị xử chém, Phong vẫn còn nói: "Trên khuỷu tay của ta có hòn đá, bên trong có ngọc tỷ." |
巫医向他洒了一些魔术药水,使他安静下来。 药水是由盐和水掺杂而成,盛在葫芦里。 Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu. |
這 不是 什麼 名 角色 但酬 勞 一定 很 豐厚 Và đã hứa dựng lên màn kịch bồi thẩm đoàn. |
在1970年代,許多的研究聚焦在太陽鐵族元素的豐度。 Trong thập niên 1970, nhiều nghiên cứu tập trung vào sự phong phú của các nguyên tố nhóm sắt trong Mặt Trời. |
你 告诉 高盛 的 杰夫 , 我 绝对 不会 转移 基金 太 扯淡 了 Bảo Jeff ở Goldman tôi sẽ không chuyển khoản. |
圣经原则: “一掌盛满安歇, 胜过双手抓满辛劳捕风的事。” ——传道书4:6 NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Thà một nắm tay đầy sự nghỉ ngơi còn hơn hai nắm tay đầy việc khó nhọc và đuổi theo luồng gió”.—Truyền đạo 4:6. |
張丰好方術,有个方士说张丰会做皇帝,用五彩的口袋包裹石头绑在张丰的肘上,说:“石头中有皇帝用的玉玺。 Phong thích phương thuật, có kẻ phương sĩ nói ông sẽ làm Hoàng đế, dùng túi ngũ sắc bọc một hòn đá, treo lên khuỷu tay của ông, nói: "Có ngọc tỷ trong hòn đá." |
兩天 之后 , 我 在 一個 飛機 上 回到 華盛頓 。 Hai ngày sau đó, tôi lên máy bay trở về Washington. |
商家資訊的準確度,以及該商家相關內容的豐富程度,這些都是演算時的考量因素。 Một yếu tố mà các thuật toán này xem xét là tính chính xác của thông tin doanh nghiệp và mức độ phong phú của nội dung được liên kết với doanh nghiệp này. |
首任總統喬治·華盛頓為它安放基石,但是確切的安放地點現在卻已經無法考證。 George Washington đặt xuống viên đá đầu tiên, nhưng người ta vẫn chưa tìm thấy viên đá đó nằm ở vị trí nào ngày nay. |
其他部分被劃入華盛頓領地。 Phần còn lại được giao cho Lãnh thổ Washington. |
特別喺華盛頓,如果你試圖搞一個早餐會, 然後你話,“八點可以嗎?“ Nhất là ở đây, tại Washington, nếu các bạn muốn sắp xếp một cuộc hẹn vào bữa sáng và các bạn nói rằng "Tám giờ sáng được không anh?" |
蘿倫亞雷吉:凱特琳和我 是在 2011 年暑假認識的, 我們都是在職媽媽,且試圖讓 精力過盛的兒子有事可以忙, 因而成為好友。 Lauran Arledge: Tôi và Caitlin gặp nhau vào mùa hè năm 2011, và thân nhau như những bà mẹ công sở luôn cố gắng giữ cho những cậu con trai tinh nghịch bận bịu. |
2013年4月8日,韩国发现丰溪里有动静,暗示第四次地下核试验正在准备中。 Vào ngày 8 tháng 4 năm 2013, Hàn Quốc đã quan sát hoạt động tại Punggye-ri, cho thấy rằng một bài kiểm tra ngầm lần thứ tư đã được chuẩn bị. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 豐盛 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.