蜂巢 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 蜂巢 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 蜂巢 trong Tiếng Trung.
Từ 蜂巢 trong Tiếng Trung có nghĩa là tổ ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 蜂巢
tổ ongnoun 我们估计,我们只剩大约200万的蜂巢 đã giảm khoảng hai triệu tổ ong, chúng tôi nghĩ thế. |
Xem thêm ví dụ
CA:每年30%。 MS:但是那时养蜂人会把他们的蜂巢分出来。 这样他们可以维持同样的数量, 他们可以弥补一些损失。 MS: Nhưng sau đó người nuôi ong có thể phân chia bầy ong của họ và vì vậy họ có thể duy trì cùng số lượng họ có thể khôi phục một số mất mát |
她遵守圣约的一种方式,就是光大她身为蜂巢组班级会长的召唤。 Một trong những cách mà em ấy tuân giữ các giao ước của mình là làm vinh hiển sự kêu gọi của em với tư cách là chủ tịch lớp Beehive. |
至少在美国, 平均30%的蜂巢 在每年冬天消失。 Ít nhất là ở Mỹ, trung bình 30 phần trâm tổng số tổ ong đang mất mỗi mùa đông. |
人们在位于约旦河谷地市区的中部(今天的泰勒雷霍夫)发现了很多遗留的蜂巢。 Người ta tìm được một lượng lớn tàn tích của những tổ ong này giữa một thành phố (nay được biết đến là Tel Rehov) nằm ở thung lũng Giô-đanh. |
至于圣经里关于参孙和约拿单的记载中提到的蜜,显然来自野蜂的蜂巢。( Tuy nhiên, mật được Kinh Thánh đề cập trong lời tường thuật về Sam-sôn và Giô-na-than rõ ràng là mật ong (Các Quan Xét 14:8, 9; 1 Sa-mu-ên 14:27). |
上述大学就这个发现作了一份报告,指出那些蜂巢“用陶土造成,没经过烧制。 蜂巢是圆柱型的,大约80厘米[30英寸]高,直径约40厘米[15英寸]。 Một báo cáo của trường đại học trên cho biết mỗi tổ ong “có hình trụ, làm từ đất sét... dài khoảng 80cm và có đường kính 40cm... |
我 想 为 蜂巢 效力 但 不能 以 他们 希望 的 方式 Tôi muốn đóng góp cho tổ của mình nhưng không thể theo cách họ muốn |
我们一直从蜂巢中收集蜂胶 作为人类的药物, 但是我们不知道它给蜜蜂带来了多大的益处。 Chúng ta đã thu hoạch keo ong từ những tổ ong phục vụ cho y học con người, nhưng chúng ta đã không biết keo ong tốt cho chúng như thế nào. |
告诉我,那儿有个蜂巢 就在我的后院里 穿过门就是 Có một tổ ong vò vẽ mà tôi đã để phát triển dần trong vườn, ngay trước cửa nhà tôi. |
图为野生蜜蜂筑的蜂巢(1)充满蜜的蜂巢;(2)约翰吃的蜂蜜可能是当地特有的叙利亚蜂的蜜。 Trong hình là một tổ ong rừng (1) và một tàng ong đầy mật (2). |
然后它们负责保卫群落 以及储存食物, 而未受精的卵长成雄蜂 它们唯一的工作是等待直至他们准备好离开蜂巢 以及繁殖,重新开始这一循环。 Trứng được thụ thai sẽ trở thành kiến thợ cái có nhiệm vụ chăm sóc kiến chúa và trứng kiến. |
所以七年前,当蜂巢 头一次在美国 被报道正逐渐集体消亡时, 很明显,这意味着有些事情很严重地错了。 Vì vậy, bảy năm trước đây, khi cái chết đồng loạt của những bầy ong mật được báo cáo lần đầu tiên tại Mỹ, rõ ràng có điều gì đó thật sự sai lầm. |
哪些人是蜂巢组? Ai là Beehives? |
(9)迦纳一位13岁的蜂巢组班级会长帮助朋友做家事,好让她们可以参加教会聚会。 (9) Bé gái 13 tuổi, chủ tịch lớp Beehive ở Ghana giúp bạn bè của mình làm công việc nhà của họ để họ có thể tham dự nhà thờ. |
医生, 这是 纯正 的 蜂巢 蜜 Bác sĩ, mật ong nguyên chất đấy. |
養蜂家會拆掉整個蜂巢去獲取蜂蜜。 Người nuôi ong có thể lấy cả tảng ong để thu hoạch mật ong. |
在这些蜂巢里酿蜜的蜜蜂很可能来自现称土耳其的地方。 Mật trong những tổ ong này là của một loại ong có lẽ được nhập từ nơi ngày nay được biết đến là Thổ Nhĩ Kỳ. |
它杀死了蜂巢里的 细菌,霉菌和其他菌 从而,它奠基了蜂巢的健康和社会免疫功能。 Nó giết chết vi khuẩn và nấm mốc và mầm bệnh khác trong bầy ong, và vì vậy tăng cường sức khỏe, hệ miễn dịch của bầy ong. |
对于属于膜翅类的蜜蜂和黄蜂, 这一部分的器官更多会 作用于花粉的采集和蜂巢的模制。 Với ong và ong bắp cày, thuộc bộ Cánh Màng, chúng sử dụng vòi như công cụ để thu thập phấn hoa và đúc sáp. |
他们 会 去 采 蜂巢 蜜 的 了 Họ sẽ lấy trước khi về. |
以色列的所罗门王进一步指出,智慧会作用于我们的话之上而使人得益,说:“可喜的言语是蜂巢的蜜,叫人心甜,医治筋骨。”( Nêu ra lợi ích khác của sự khôn ngoan trong lời nói, vị vua của Y-sơ-ra-ên nói: “Lời lành giống như tàng ong, ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt”. |
拿给 阿姨 放 蜂巢 蜜 Rửa đi rồi bảo cô rót đầy mật vào. |
它们使用蜂蜡来构建蜂巢的墙壁与顶盖。 Chúng sử dụng sáp để tạo thành các bức tường và chóp tầng tổ ong. |
鬼星團,也稱為蜂巢星團(拉丁文是"Praesepe")、M44、NGC 2632或Cr 189,是位於巨蟹座的一個疏散星團。 Cụm sao Tổ ong (Beehive Open Cluster), còn được gọi là Praesepe (tiếng Latin có nghĩa là "máng cỏ"), M44, NGC 2632, hoặc Cr 189, là một cụm sao mở trong chòm sao Cự Giải. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 蜂巢 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.