廢氣管 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 廢氣管 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 廢氣管 trong Tiếng Trung.
Từ 廢氣管 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Tuba, ống thở, ống thông hơi, lỗ thông hơi, tuba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 廢氣管
Tuba
|
ống thở(snorkel) |
ống thông hơi(snorkel) |
lỗ thông hơi
|
tuba
|
Xem thêm ví dụ
不管人来自何方, Hãy loan báo cho dân gần xa, |
塔希提语是通过堵住声门来呼气发音的,有很多连续的元音(有时一个词有多至五个元音),却很少辅音,这点足以令传教士灰心丧气。 Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
亞歷山大港的希羅創造出 世界上第一個蒸氣引擎, 時間比工業革命時 重新再發明蒸氣引擎 要早了一千年。 Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
但约拿单充满信心地说:“不管人多还是人少,都不妨碍耶和华施行拯救。” Giô-na-than nói: “Đức Giê-hô-va khiến cho số ít người được thắng cũng như số đông người vậy”. |
肯 小心 你 說 話 的 語氣 Chú ý lời nói đấy Ken. |
啥 你 丫 的 深呼吸 就行了 別廢話 好 嗎 這是 啥 Hít sâu vào, được chứ? |
來 的 路上 我們 在 一個 叫 明克 的 地方 看到 過你 的 男子 漢氣概 Chúng tôi đã thấy một thí dụ về nhân cách của anh trên đường đi, một chỗ tên là Mink. |
這種氣流在亞洲被稱為「西南季風」。 Vì thế, Đông Nam Á còn được gọi là khu vực "Châu Á gió mùa". |
父母必须本着爱心管教孩子,才能把孩子的不良性格特征除去。 Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu. |
要是我们心高气傲,就可能觉得自己不需要别人的指导。 Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai. |
看來 我們 是 越來 越沉 不住 氣了 Chúng ta có vẻ hơi thiếu sự kiên nhẫn ở đây. |
管好 你 自己 , 呣 ? Kiểm soát bản thân hả? |
Mac OS X v10.3是第一個Apple發佈內建WebKit的作業系統,儘管它已經被內建在10.2內了。 Mac OS X v10.3 là hệ điều hành đầu tiên của Apple có WebKit, mặc dù nó đã xuất hiện trước đó ở một số ít bản 10.2. |
我現 在 就是 一個 廢人 Bây giờ ta chỉ là một phế nhân. |
美國國防部官員和英國國防採辦部長說,儘管X-32和X-35的各種能力均達到要求,但X-35的表現大大勝過X-32。 Các quan chức của Bộ quốc phòng Mỹ và Anh Quốc tuyên bố rằng X-35 vượt trội hơn X-32, mặc dù cả hai đáp ứng và vượt các yêu cầu đặt ra. |
在天朗气清的夜晚,如果你在一个远离灯火的地方仰观星空,漆黑的天幕就像一块黑色丝绒,上面镶满了无数细小而闪亮的美钻。 Vào đêm không mây, quan sát từ nơi không có ánh đèn, bầu trời trông như tấm vải nhung đen tuyền đính vô số hạt kim cương lấp lánh. |
《南極礦產資源活動監管公約》(英语:Convention on the Regulation of Antarctic Mineral Resource Activities)是南極條約體系的部分條約。 Công ước về Bảo tồn nguồn lợi ở biển Nam Cực viết tắt là CCAMLR (viết tắt của chữ tiếng Anh là: Convention for the Conservation of Antarctic Marine Living Resources), là một công ước quốc tế của một phần hệ thống các Hiệp ước liên quan đến Nam Cực. |
我对自己说:‘他是个很出色的人,不管我有没有机会和他约会,我只希望当他最好的朋友。’” Tôi chỉ muốn làm người bạn thân nhất của anh ấy thôi.’” |
什么表明法老心高气傲? 法老有什么下场? Pha-ra-ôn đã tỏ ra kiêu ngạo như thế nào, và hậu quả ra sao? |
我们要立他别的儿子作王,管治这地。”( 8 Qua Ê-sai, Đức Giê-hô-va tiết lộ chiến lược của kẻ thù của Giu-đa. |
我 的 人会 给 你 买 机票 不用 管 账单 Dự luật sẽ ổn thôi. |
沿海地區,尤其是西南方的部分,氣候也受到非洲大陸影響所以夏天更為酷熱。 Trên bờ biển, đặc biệt là phía tây nam, khí hậu chịu ảnh hưởng bởi các dòng khí từ châu Phi nên mùa hè có thể rất nóng. |
氣動控制器還一度是工業上的標準。 Những bộ điều khiển bằng khí này đã từng là tiêu chuẩn trong công nghiệp. |
诗篇2:6-9)一段时间之后,这个政府会管治地球,实现上帝原本的旨意,使地球成为乐园。 (Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng. |
過氣 的 老東西 還裝 什么 強悍 Ngu còn tỏ ra nguy hiểm |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 廢氣管 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.