肥胖症 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 肥胖症 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 肥胖症 trong Tiếng Trung.
Từ 肥胖症 trong Tiếng Trung có các nghĩa là béo phì, Béo phì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 肥胖症
béo phìnoun 患肥胖症儿童的比率逐渐增加,他们患高血压的比率也随之递增。 Tỉ lệ người béo phì gia tăng kéo theo tỉ lệ người cao huyết áp. |
Béo phìnoun 患肥胖症儿童的比率逐渐增加,他们患高血压的比率也随之递增。 Tỉ lệ người béo phì gia tăng kéo theo tỉ lệ người cao huyết áp. |
Xem thêm ví dụ
孩子有肥胖症怎么办? Làm thế nào tôi có thể cải thiện lời cầu nguyện? |
我与我的同事James Fowler 开始研讨肥胖症是否真的是一种流行病, 是否可以从一个人传染到另一个人身上, 就如我之前讨论的那四个人一样。 Và cùng với cộng sự của tôi, James Fowler, chúng tôi bắt đầu tự hỏi liệu béo phì có thật sự là một bệnh dịch hay không, và nó có thể truyền từ người sang người như bốn người mà tôi nhắc đến lúc trước. |
这听起来很疯狂 因为我们很正身处 一个肥胖症泛滥的时代,不过请耐心听我解释。 Tôi biết nó nghe cosver điên rồ vì chũng ta rõ ràng là đang ở giữa một trận dịch béo phì, nhưng mà nghe tôi nói này. |
对于老鼠,微生物可能 跟更多的生理状况产生联系, 包括多发性硬化, 抑郁症,孤独症,还有肥胖症。 Với chuột, vi sinh liên quan đến tất cả các loại tình trạng bổ sung, bao gồm đa xơ cứng, trầm cảm, tự kỉ, và 1 lần nữa, béo phì. |
治疗它的耗资比肥胖症少很多 Hút thuốc bây giờ còn không tốn kém bằng bệnh béo phì. |
你可以是肥胖症患者,却没患胰岛素抵抗, 或者你可以不肥胖,却患有胰岛素抵抗, 这都表明肥胖只不过是一个表征 而胰岛素抗拒才是根源。 Vậy nên nếu bạn có thể bị béo phì và không mắc chứng kháng insulin, và bạn có thể gầy và mắc nó điều này cho thấy rằng chững béo phì có thể chỉ là một sự đại diện cho những gì đang xảy ra. |
印度人们有些严重的 健康问题 比如心脏病晚期 糖尿病晚期 肥胖症晚期 Ấn Độ có nhiều vấn đề về sức khỏe tương đối khủng khiếp, nhất là tỉ lệ mắc bệnh tim, tỉ lệ mắc bệnh tiểu đường, tỉ lệ mắc bệnh béo phì đều cao. |
墨西哥,澳大利亚,德国,印度,中国 都有严重的肥胖症和糟糕的健康问题 Mexico, Úc, Đức, Ấn Độ, Trung Quốc, tất cả đều có vấn đề về béo phì và sức khỏe kém. |
除此之外,如果你的体重指数 超过30的话, 如果你被诊断有肥胖症, 我们便把圆点涂成黄色。 Hơn nữa, nếu cơ thể của anh, nếu chỉ số BMI của anh, chỉ số khối lượng cơ thể là hơn 30, nếu anh bị béo phì thành bệnh, chúng tôi sẽ tô các chấm màu vàng. |
和计算能力一样 这同样不仅仅是英国的问题 伊普索莫利机构在最近几年 在世界范围内扩展了调查研究 他们问沙特阿拉伯人 在你们国家,每一百个成年人中 有多少个超重或是有肥胖症? Và họ đã hỏi người Ả Rập, cứ mỗi 100 người Ả Rập, thì có bao nhiêu người bị thừa cân hay béo phì? |
举例来说,在一代人的时间内, 亚洲人患心脏病、肥胖症以及糖尿病 的比率即从最低的群体之一攀升至最高。 而在非洲大多数国家, Trong vòng một thế hệ, ví dụ như, người châu Á đã đi từ tỷ lệ mắc bệnh béo phì, bệnh tim và tiểu đường thấp nhất đến tỷ lệ cao nhất. |
足够的睡眠可以强化免疫力,减少患病的风险,例如病毒感染、糖尿病、中风、心脏病、癌症、肥胖症、抑郁症还有早老性痴呆症。 Giấc ngủ làm tăng sức đề kháng và giảm nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm, đái tháo đường, đột quỵ, bệnh tim, ung thư, béo phì, trầm cảm và có lẽ ngay cả bệnh Alzheimer. |
美国梅约医学中心指出儿童患肥胖症的成因,说:“虽然有些儿童患肥胖症是受遗传因子和荷尔蒙影响,但大部分孩子是因为吃得太多和运动太少而过重的。” Bệnh viện Mayo ở Hoa Kỳ nói về vấn đề này: “Mặc dù yếu tố di truyền và hoóc môn cũng là nguyên nhân gây ra bệnh béo phì ở trẻ, nhưng hầu hết việc trẻ bị tăng cân quá mức là vì ăn quá nhiều và ít vận động”. |
儿童患肥胖症的问题已席卷全球,背后有什么成因呢? Nguyên nhân của “dịch” béo phì ở trẻ em là gì? |
她进小学前就得了肥胖症 Cô bé mắc chứng béo phì trước cả khi vào trường tiểu học. |
患肥胖症儿童的比率逐渐增加,他们患高血压的比率也随之递增。 Tỉ lệ người béo phì gia tăng kéo theo tỉ lệ người cao huyết áp. |
在澳大利亚,患肥胖症的儿童在短短十年间(1985-1995年)就增加了两倍。 Ở Úc, chỉ trong vòng mười năm (1985-1995), số trẻ em bị béo phì tăng gấp ba lần. |
肥胖症的成因 Nguyên nhân là gì? |
而我据此的第一个研究课题, 不是死亡,而是肥胖症。 Vậy chủ đề đầu tiên của tôi, liên quan tới điều này, không phải là cái chết, mà chứng béo phì. |
在美国,六岁到十一岁患肥胖症的儿童数目增加了超过两倍。 Tại Hoa Kỳ, trong ba thập kỷ vừa qua, trẻ em từ 6 đến 11 tuổi bị béo phì cũng tăng hơn ba lần. |
日常饮食不均衡会导致一些慢性疾病,如肥胖症、动脉粥样硬化、高血压、糖尿病、肝硬变和各样癌症。 Một chế độ ăn uống không thăng bằng có thể dẫn đến những bệnh mãn tính như béo phì, chứng vữa xơ động mạnh, tăng huyết áp, bệnh tiểu đường, bệnh xơ gan và đủ loại bệnh ung thư khác. |
肥胖症要用掉你们美国 医疗保健费用的10% 那是每年1,500亿美元 Bệnh béo phì làm tiêu tốn của những người Mỹ các bạn 10 phần trăm tổng hóa đơn bệnh viện. 150 tỷ đô la mỗi năm. |
孩子有肥胖症怎么办? Bệnh béo phì ở trẻ em—Giải pháp là gì? |
我的愿望 是请你们帮助加入这个强大的 持续的运动 来教会每个孩子 如何饮食 鼓励家庭重拾烹饪 给予各地的人们以力量 去和肥胖症做斗争 Điều ước của tôi là để các bạn góp sức vào một phong trào bền vững giáo dục mọi trẻ em về thực phẩm, để tạo cảm hứng cho gia đình nấu nướng trở lại và để tiếp gây dựng sức mạnh cho mọi người khắp mọi nơi trên thế giới chiến đấu với chứng bệnh béo phì. |
所以我们在谈论财政激励被用于 解决肥胖症的巨大问题 Phần thưởng tiền bạc đang được sử dụng để đối phó với vấn nạn béo phì. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 肥胖症 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.