方圆 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 方圆 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 方圆 trong Tiếng Trung.
Từ 方圆 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chu vi, phạm vi, chu vi vòng tròn, chu vi hình tròn, đường tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 方圆
chu vi(circumference) |
phạm vi
|
chu vi vòng tròn(circumference) |
chu vi hình tròn(circumference) |
đường tròn(circumference) |
Xem thêm ví dụ
方圆 数哩 , 就 这 一户 人家 Chỉ duy nhất có căn nhà này ở khu này thôi |
当时一场猛烈的爆发将火山顶1300英尺的部分摧毁,把方圆大约230平方英里的秀丽风景破坏无遗,并有超过60人丧生。 Helens ở Hoa-kỳ chấm dứt một sự im lặng dài 123 năm. |
上百万人住在这里 方圆有好几公里 Hàng triệu người đang sống ở đây, trải dài trên nhiều km. |
要是从中取出针头般大小的一粒放到地球上来,这个袖珍发热器能把方圆140公里之内的人都灼伤! Nếu bạn có thể lấy ra một miếng nhỏ bằng đầu kim từ tâm điểm của mặt trời và đặt nó trên trái đất, bạn phải đứng xa nguồn nhiệt bé li ti ấy khoảng 140 kilômét mới được an toàn! |
当地25个忠心的耶和华见证人,要向散居在方圆3万平方公里范围内1万1000人传道。 Ở đây, tổng cộng có 25 Nhân Chứng đang bền bỉ rao giảng thông điệp Nước Trời cho khoảng 11.000 người sống rải rác trên một vùng rộng 30.000km2. |
此塔高828米(2717英尺),超过160楼。 方圆95公里(59英里)的地方都可以看见这座塔。——阿拉伯联合酋长国《海湾新闻》周刊 Tòa tháp này cao 828m, có hơn 160 tầng và đứng cách xa 95km vẫn có thể nhìn thấy. —GULF NEWS, CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP THỐNG NHẤT. |
一天,朱月坡在街上碰到了骑着脚踏车的方圆园。 Đầu tháng 6, một cuộc đua xe đạp diễn ra vòng quanh hồ. |
因为在玻利维亚的圣克鲁斯附近,分散在方圆300公里内的各个种植区里,有些说德语的门诺会信徒对圣经很感兴趣。 Đó là vì tại những khu nông trại hẻo lánh trong vòng bán kính 300 cây số từ Santa Cruz, Bolivia, có những người nói tiếng Đức thuộc giáo phái Menno thiết tha chú ý đến Kinh Thánh. |
让我们建立一个允许市民发布信息的平台 使得人们可以用手机短信来告知我们最新疫情 当谣言传出时,让人们有办法了解到离自身方圆100米内的市民的动态 假如谣言会演变为真相的话 Hãy xây dựng hệ thống tin nhắn xác nhận ở nước ngoài sử dụng tin nhắn, SMS hay tin nhắn tức thời để tìm ra những người trong vòng bán kính 100m tin đồn mà bạn nghe được, nếu như có thật. |
我可以尽量为大家形容那番景象 但你们永远都不可能真正知道 我越是想说明 就越觉得孤单 在方圆5百40万平方英里内 我是唯一一个人类 天气很冷 寒风凛凛的日子 有将近零下75度 言语越发显得贫乏 而我无法准确地形容 Tôi có thể tìm cách tả cho bạn cảm giác đó như thế nào, nhưng bạn sẽ không bao giờ biết nó là như thế nào, và tôi càng cố giải thích là tôi đã cảm thấy cô đơn, rằng tôi là con người duy nhất trong vòng 5.4 triệu dặm vuông, rằng trời thì lạnh, gần âm 75 độ với gió lạnh buốt trong những ngày xấu trời... thì lời lẽ càng không đủ để diễn tả hết được. |
在美国 平均方圆二十到三十公里 就有一个 Trung bình, cứ khoảng 20-30 dặm (~32-48 km) lại có 1 bãi đáp trên toàn nước Mỹ. |
此功能可以让手机在可信地点周边方圆 80 米内解锁。 Vị trí này có thể giúp điện thoại luôn mở khóa trong bán kính lên tới 80 mét. |
要是从太阳核心取出针头大小的物质,放到地球上,那么方圆大约150公里(100英里)之内的人都会被灼伤。 Nếu lấy một phần nhỏ bằng đầu kim ở tâm điểm mặt trời và đặt trên trái đất, chúng ta phải đứng cách xa nó khoảng 150km mới được an toàn! |
爱丁堡方圆百里内没有这种红泥 除了植物园 Đất sét đỏ như thế, trong cả trăm dặm quanh Edinburgh không đâu có, ngoại trừ trong vườn bách thảo. |
1908年,有一颗大概200英寸的彗星碎片—— 在西伯利亚坠毁,铲平了方圆大概100英里的树木。 Năm 1908, chỉ 1 mảnh thiên thạch cỡ 200ft phát nổ bên ngoài Siberia và san bằng khu rừng cỡ 100 dặm. |
爆炸还令方圆16个街区的324幢建筑物受损或被毁,并且震碎了附近258幢建筑物的玻璃。 Vụ nổ đã phá huỷ hoặc bị hư hỏng 324 tòa nhà trong vòng bán kính mười sáu khối phố, phá hủy hoặc bị đốt cháy 86 xe ô tô, và tan vỡ thủy tinh trong 258 tòa nhà gần đó. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 方圆 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.