放肆 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 放肆 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 放肆 trong Tiếng Trung.
Từ 放肆 trong Tiếng Trung có các nghĩa là giấy phép, cho phép, bằng, hỗn xược, láo xược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 放肆
giấy phép(license) |
cho phép(license) |
bằng(license) |
hỗn xược(arrogant) |
láo xược(impertinent) |
Xem thêm ví dụ
你 在 大祭司 面前 怎敢 這般 放肆? Ngươi trả lời Thầy Thượng Tế như vậy sao? |
不错,弟兄若留意不对基督徒姊妹放肆随便——例如,表现过度亲热——就是尊荣她们了。 Đúng, khi các anh cẩn thận không quá đường đột với các chị tín đồ chẳng hạn như tỏ ra thân mật quá trớn với họ, thì các anh tôn trọng các chị. |
你们 就是 这样 才 成为 异类 的 , 放肆 ! Đó là một phần của việc không bình thường. |
起初我以为她只是闹着玩,哪知她越来越放肆,还想有进一步的亲昵行为。 Tôi nghĩ chắc là cô ấy đang đùa nhưng rất khó để ngăn cô ấy lại. |
17岁的雷蒙说:“学校的女生都很放肆,她们喜欢对你动手动脚,看看你的底线在哪里,就算你叫她们住手,她们也不当一回事。” Ramon, 17 tuổi, cho biết: “Bọn con gái trường mình bạo lắm. |
因此,渴望寻得耶和华的和平或平安的人不能嚣张放肆,独断独行,也不能断然违反上帝的旨意。 Vì thế, người tìm kiếm sự bình an của Đức Giê-hô-va sẽ không tự ý hành động một cách độc lập hoặc đối lập với ý muốn ngài. |
放肆 朕 你 也 敢 打 Hỗn xược! |
在我们这个时代,那栋高大的广厦更加拥挤,其敞开的窗户所发出的噪音更是前所未见地误导人、放肆嘲笑、迷惑人心。 Chưa bao giờ có tòa nhà rộng lớn và vĩ đại nào lại đông đúc hoặc tiếng ồn đến từ các cửa sổ đang mở ra của nó lại làm cho dễ lạc lối, đầy chế giễu, và gây hoang mang hơn trong thời kỳ của chúng ta. |
你觉得与别人的配偶调情和放肆随便是可憎的事吗? Bạn có ghê tởm việc tán tỉnh hay quá thân mật với chồng hoặc vợ của người khác không? |
以赛亚书14:13,14)有什么比这番话更嚣张放肆呢? (Ê-sai 14:13, 14) Còn lời nào hỗn xược hơn không? |
你 竟敢 在 我 的 家中 如此 放肆 Cậu dám sao? |
这么一来,恶性循环就产生了:父母跟儿女相处的时间越来越少,孩子们也越来越冷漠、放肆和反叛。” Điều đó chỉ tạo ra một vòng lẩn quẩn, khiến họ càng có ít thời gian để dạy dỗ những đứa con ngày càng trở nên thờ ơ, hay gây gỗ, hung hăng và hư hỏng”. |
在尼加拉瓜,这些放肆的司机都有自己的绰号,而且这些绰号都写了在公共汽车的前窗上,比如叫征服者、蝎子、巨蟒、猎人等。 Ở Nicaragua, bạn có thể thấy rõ biệt danh của những bác tài hung hãn trên kính chắn gió của xe buýt, chẳng hạn: Kẻ chinh phục, Bọ cạp, Mãng xà, hoặc Thợ săn. |
我們的城市滿是外來的植物, 這些植物如今在收養它們的 家庭中放肆生長。 Những thành phố sẽ đầy những loài thực vật lạ, phát triển hoang dã vượt khỏi nơi được trồng ban đầu. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 放肆 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.