放屁 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 放屁 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 放屁 trong Tiếng Trung.
Từ 放屁 trong Tiếng Trung có các nghĩa là địt, rắm, chùi gháu, đánh rắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 放屁
địtverb |
rắmnoun 我 有 一次 聽到 你 放屁 Có lần anh nghe thấy em đánh rắm rồi đấy. |
chùi gháuverb |
đánh rắmverb 我 有 一次 聽到 你 放屁 Có lần anh nghe thấy em đánh rắm rồi đấy. |
Xem thêm ví dụ
马会有力地放屁。 con ngựa sẽ xì hơi mạnh. |
不要呻吟,不要咳嗽,不要气喘 不自言自语,不放屁 Không cằn nhằn, không ho, không khò khè. không nói chuyện 1 mình, mà không đánh rắm. |
可 我 又 怕 我 同時會 放屁 Nhưng tôi lo rằng nếu vậy thi nó sẽ rất khủng khiếp. |
你 聽 到 放屁 聲 了 ? Anh nghe tiếng gì không? |
放屁蟲用的是第一種方法。 Con bọ cánh cứng thả bom đã áp dụng cách thứ nhất. |
我 听 你 在 放屁 ! Tôi nghe có mùi gió! |
这个人的衣服上说”少放屁,去革命“ Chiếc áo của anh bạn này ghi "Dừng chê bai, bắt đầu một cuộc cách mạng." |
我 有 一次 聽到 你 放屁 Có lần anh nghe thấy em đánh rắm rồi đấy. |
我 太太 一緊 張 就 放屁 Vợ tôi thường xì hơi khi cô ấy lo lắng. |
还有人做了一个当人放屁时发推特消息的椅子 Một người khác đã làm chiếc ghế mà kêu lên mỗi khi có ai đó "xì bom". |
學者決定把自己的屁股 挪到同樣的位置放屁。 但是這次, 這個神職人員準備了 一根滾燙的撥火棍。 Khi những biện pháp này vô hiệu, người tình trí thức quyết định đánh rắm với tư thế đó nhưng vị tu sĩ, lúc này, đợi sẵn với một cây sắt nung đỏ. |
必須 要 把 所有 的 洞 都 堵 上 因為 死 人 常常 會 放屁 Phải moi ra cho hết vì đôi khi người chết cũng xì hơi... |
趙 心川 讓 他師 父給 殺 了 放屁 Triệu Tâm Xuyên bị sư phụ của anh ta giết rồi. |
攻擊達爾文的,是隻放屁蟲。 Kẻ tấn công Darwin là bọ cánh cứng thả bom. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 放屁 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.