方法 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 方法 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 方法 trong Tiếng Trung.
Từ 方法 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cách, Phương thức lập trình, lời giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 方法
cáchnoun 我找到了一个解决方法,但我发现得太快,以至于这不可能是正确的解决方法。 Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi. |
Phương thức lập trìnhnoun (电脑函数或者函数) |
lời giảinoun 花拉子密的数学方法和原理经过了很多世纪后,才普及开来。 Phải trải qua nhiều thế kỷ, lời giải thích của al-Khwarizmi mới trở nên phổ biến. |
Xem thêm ví dụ
8.( 甲)以色列人采用什么基本的教导方法? 这个方法具有什么重要的特色?( 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
我们怎样表明自己爱耶和华呢?——其中一个方法是努力认识他,跟他做朋友。 Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn. |
乙)扫罗用什么方法迫害大卫? (b) Sau-lơ dùng những cách nào để hãm hại Đa-vít? |
好消息是,有些事正在改变 其中最重要的是我们可以利用那些 之前只能被医疗体系内行使用的方法 来了解我们自己 Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
这样合乎情理的论证方法,不但给人留下好印象,而且激发别人深思。 Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
以弗所书5:1,9)表现良善的一个极好方法,就是把王国好消息宣扬出去,使人成为基督的门徒。——诗篇145:7。 (Ê-phê-sô 5:1, 9) Cách tốt nhất là rao giảng tin mừng và đào tạo môn đồ.—Thi-thiên 145:7. |
因此,您只需定义广告资源单元,即可采用更多方法对广告资源进行细分。 Do đó, bạn chỉ cần xác định đơn vị khoảng không quảng cáo cho phân đoạn khoảng không quảng cáo theo các cách bổ sung. |
不妨试试这个方法: Bạn có thể dùng phương pháp sau đây: |
面对气候变化时, 也同样支持了这种转变方法。 Còn có cả vấn để thay đổi khí hậu, chính là điều củng cố cho sự chuyển tiếp này. |
□ 耶和华可能用什么方法帮助我们以正确的眼光看自己所经历的考验,从而帮助我们忍受这些逆境? ▫ Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta thế nào để có quan điểm tốt về các thử thách mà chúng ta phải chịu đựng? |
利用这些方法向用户提供的内容实际上缺乏原创性或毫无价值可言,并且违反了我们的网站站长指南。 Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
可能也就一两个怪人认为这个方法可行。 Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này. |
谁积极地指出,上帝的王国是解决人类一切难题的唯一方法呢? Ai đang lạc quan công bố Nước Đức Chúa Trời như giải pháp duy nhất cho mọi vấn đề của nhân loại? |
虽然我们必须保持4米多的距离,而且不许讲话,我们还是能找到方法传递每日经文。 Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau. |
如果您对创建字幕文件的方法不熟悉,可以使用 SubRip (.srt) 或 SubViewer (.sbv)。 Nếu chưa quen tạo tệp phụ đề, bạn có thể sử dụng SubRip (.srt) hoặc SubViewer (.sbv). |
其实,解决的方法还是有不少的。 Có thể bạn có nhiều lựa chọn hơn là mình tưởng. |
我们固然要停止犯罪,不再用自己的方法证明自己正义,但这样做还不够。 Chúng ta phải ngưng thực hành tội lỗi và không xem sự công bình là điều có thể đạt được qua những gì mình làm. |
请想想,上个月你 用了哪些方法来跟别人沟通联络呢? Bạn đã sử dụng những hình thức giao tiếp nào dưới đây trong tháng vừa qua? |
我们把这五个方法 印在这些方便携带的卡片上。 Và năm cách này, cái mà chúng tôi đặt vào trong những bưu thiếp tiện dụng, tôi cho rằng, không bắt trái đất phải trả giá. |
他精湛的邏輯規則和技術方法在古代和現代語言學中有深遠的影響。 Những quy tắc logic và kỹ thuật bậc thầy của ông đã có tầm ảnh hưởng rộng lớn trong ngôn ngữ học cổ đại lẫn hiện đại. |
你选好打领带的方法后,应该把它结得整整齐齐。 Nên thắt cà vạt gọn gàng. |
一些鼓励人的方法 Một số cách để xây dựng |
你怎么知道哪种方法更好? Làm sao bạn biết được? |
加拉太书6:10)当然,我们对别人“行善”,最好的方法莫过于培养和满足他们的灵性需要。( (Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ. |
我们每周参加教会聚会的原因,确实是为了要参与教仪、学习教义并获得灵感启发,但参加聚会另一个非常重要的原因,是身为支会大家庭的成员及救主耶稣基督门徒的我们,需要彼此关照、彼此鼓励,并找出方法来彼此服务、彼此巩固。 Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 方法 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.