方案 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 方案 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 方案 trong Tiếng Trung.
Từ 方案 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kế hoạch, đề án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 方案
kế hoạchnoun 为什么 不 认为 是 个 谨慎 的 方案 ? Tại sao không cho đó là 1 kế hoạch thận trọng? |
đề ánnoun |
Xem thêm ví dụ
伯納德·巴魯赫(英语:Bernard Baruch)受委任根據此報告向聯合國提交方案,是為1946年的巴魯赫計劃(英语:Baruch Plan)。 Bernard Baruch được chỉ định để dịch báo cáo này thành một đề xuất tới Liên Hợp Quốc thành Kế hoạch Baruch năm 1946. |
HTML5.2的图片元素提供了为同一图像指示多个替代方案的能力,网页浏览器可以选择最适合其目的的一份。 HTML5.2 cung cấp khả năng đưa ra nhiều lựa chọn thay thế cho cùng một hình ảnh, để trình duyệt web có thể chọn một hình ảnh phù hợp nhất với mục đích của nó. |
订阅家庭方案后,家人群组中的所有成员都可以共享 Google Play 音乐订阅服务,并可以: Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể: |
戈尔:最后是这个正面的方案 可以应对经济挑战 和国家安全挑战 Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta. |
15年前,工程师们遇到一个问题, “如何能改善伦敦至巴黎之旅” 他们想出了一个非常好的工程解决方案, 即花费60亿英镑 在伦敦和蔚蓝海岸之间 建造全新的轨道, 使三个半小时的旅程减少40分钟。 Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm, " Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris?" |
我们必须想出可靠的解决方案 针对隐私问题 和安全,责任的问题 但是依然可以我们提供那个拍摄的视角 Đưa ra các giải pháp có tính trách nhiệm giải quyết các vấn đề riêng tư an toàn và trách nhiệm giải trình nhưng vẫn cho chúng ta một triển vọng về camera bay. |
但前提是将可持续性作为 一个参数,一个标准 来激发基于系统的解决方案 因为正如我刚刚用这些简单的产品证明的那样 这些产品正在参与解决这些重大问题。 Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này. |
他们反倒信赖惟利是图的政治方案、空洞不实的理论分析,和冒犯上帝的哲学玄说。( Ngược lại, họ đặt lòng tin cậy nơi những giải pháp chính trị có tính cách thực dụng, lý lẽ hư không của loài người, tư tưởng và triết học phù phiếm làm ô danh Đức Chúa Trời. |
现在 进行 新 的 方案 Chúng ta sẽ tiến hành một phải vụ mới. |
公众舆论强烈倾向于可驾车通过的隧道,但通风问题,对于事故应对的忧虑,和害怕对驾驶者产生催眠效应,导致入围被限定在了铁路方案,CTG/F-M获得了隧道项目。 Công chúng rất thích ý tưởng về một đường hầm có thể lái xe xuyên qua, nhưng các vấn đề về thông gió, những lo ngại về việc quản lý rủi ro, và sự trái nghịch chiều lưu thông dẫn tới việc chỉ những dự án đường sắt được xem xét, CTG/F-M, đã được trao dự án. |
在每次实现跟踪代码管理器时,最好从制定分析策略和代码实现方案开始。 Cách tốt nhất cho mọi triển khai Trình quản lý thẻ là bắt đầu với chiến lược phân tích và kế hoạch triển khai thẻ. |
就是我们选择建筑师时考虑的两个方面 是想要我们的建筑物产生于 技术流的问题解决方案-- 创造一个解决所有问题的技术答案 无论社会问题、物理的、化学的-- 或者是找一个浪漫主义的解决方案 Và đó là sự khác biệt phóng đãng trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc, trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc -- từ giải pháp duy lý cho đến mọi thứ khác -- rằng có một câu trả lời lớn cho tất cả vấn đề kĩ thuật, dù là xã hội, hoặc vật lý, hay hóa học --- hoặc bất cứ gì khác ngoài một giải pháp lãng mạn. |
他们不再给出答案,他们 不再尝试去给出解决方案。 Họ ngừng việc đưa ra những câu trả lời, hay cố gắng đưa ra giải pháp. |
如果您取消存储空间方案,或存储空间方案过期,则您各个产品的存储空间上限会在结算周期结束时重置为免费级别。 Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán. |
「解決方案庫」能夠讓您與 Analytics (分析) 帳戶共用自訂報表工具和資產 (像是資訊主頁和區隔),並將這些項目匯入其中。 Thư viện giải pháp cho phép bạn chia sẻ và nhập các công cụ và nội dung báo cáo tùy chỉnh, như trang tổng quan và phân đoạn, vào tài khoản Analytics của mình. |
对于无订阅方案、以固定价格销售的手机,在提交数据时,请遵循与其他商品类型相同的标准。 Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định. |
在此表格中,您还可以删除资源或从库中导入资源(即从解决方案库中导入资源)。 Từ bảng này, bạn cũng có thể Xóa nội dung hoặc Nhập từ Thư viện (tức là nhập nội dung từ Thư viện giải pháp). |
最后,假如你们发现还是不能还清债务,就要跟债权人或信贷公司协商新的还款方案。 Cuối cùng, nếu không thể trả nợ, bạn hãy cố gắng thương lượng với chủ nợ để có kế hoạch mới về việc chi trả. |
如果你是一名公民, 投票给那些 愿意将我说过的这些解决方案 付诸实施的政治家们。 Nếu bạn là một công dân, hãy bầu cho các chính trị gia người sẽ áp dụng những giải pháp mà tôi đã đưa ra |
所有其它方案都因各种原因被否决。 Tất cả các cuộc bầu cử khác đã bị trì hoãn vì nhiều lý do khác nhau. |
皇家顧問委員會在1965年正式成立,以向不丹國王進行顧問諮詢,並監督國民議會制定的方案和政策的執行狀況。 Hội đồng Cố vấn Hoàng gia được chính thức thành lập vào năm 1965 để tư vấn cho Druk Gyalpo và các bộ trưởng, và giám sát việc thực hiện các chương trình và chính sách do Quốc hội ban hành. |
我们如何理解 别人在管理金钱上犯的错误 并且改变这些行为上的挑战 使其变为解决方案? Làm thế nào để ta hiểu hơn về sai lầm trong tiêu pha mà chúng ta thường mắc, và sau đó chuyển thách thức thói quen tài chính thành giải pháp? |
Oldenburg让这个望远镜难以置信 当他给我这个方案的第一个模型时 Oldenburg làm cho những chiếc ống nhòm này thật tuyệt vời khi anh ta gửi cho tôi mô hình của bản đề xuất đầu tiên. |
订阅 Google Play 音乐家庭方案后,只需按月支付费用,您和多达 5 名家庭成员即可在线欣赏数百万首歌曲。 Khi đăng ký gói Google Play Âm nhạc dành cho gia đình và trả một khoản phí hàng tháng, bạn và tối đa 5 thành viên gia đình có thể nghe trực tuyến hàng triệu bài hát. |
方案二: 如果要背井离乡这么长时间, 那么教育是孩子们的必需品, 而不是奢侈品。 Giải pháp thứ hai: Giáo dục cho trẻ nhỏ là cần thiết, chứ không thể là sự xa xỉ với những ai phải tị nạn dài hạn |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 方案 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.