犯罪 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 犯罪 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 犯罪 trong Tiếng Trung.
Từ 犯罪 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tội ác, tội phạm, 罪犯. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 犯罪
tội ácnoun 一些警察能够在犯罪发生前 就预测到罪犯的暴力行为。 Một số cảnh sát có khả năng dự đoán hành vi tội ác trước khi nó diễn ra. |
tội phạmverb 如果你有了犯罪记录 就很难找到传统的工作。 Thật sự khó để tìm một việc bình thường khi bạn có tiền án tội phạm. |
罪犯noun |
Xem thêm ví dụ
它的基本频道包括大量电视节目、情景喜剧和电影等等,涉及犯罪、恐怖和调查。 Cơ bản của nó chương trình bao gồm rất nhiều, phim truyền hình, hài kịch, phim và liên quan đến tội phạm, kinh dị và cuộc điều tra. |
乙)关于亚当犯罪所造成的影响,圣经的应许怎么说? (b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại? |
这并不是说你以后不会再犯错。 人人都是不完美的,天天都难免犯罪。 Khi bạn ra khỏi nước, thì cũng giống như bạn bước vào một cuộc sống mới, cuộc sống theo ý của Đức Chúa Trời chứ không phải theo ý riêng của bạn. |
除此之外,受忽略的儿童时常吸毒犯罪,离家出走,以致问题变得更严重。 追求成功的代价实在太大了。 Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao. |
约翰一书2:1)约翰为什么说,我们要是“一时犯罪”,就特别需要耶稣的帮助呢? (1 Giăng 2:1) Tại sao sứ đồ Giăng nói rằng Chúa Giê-su là “Đấng cầu thay” nhất là khi chúng ta “phạm tội”? |
我们固然要停止犯罪,不再用自己的方法证明自己正义,但这样做还不够。 Chúng ta phải ngưng thực hành tội lỗi và không xem sự công bình là điều có thể đạt được qua những gì mình làm. |
马太福音6:13)我们只要继续向上帝祈求,同时竭力抑制犯罪的欲望,就能看出耶和华怎样扶持我们。 Trong lúc chúng ta cố kiềm chế trước những động lực xui khiến mình phạm tội, chúng ta tiếp tục cầu nguyện thì sẽ thấy Đức Giê-hô-va giúp chúng ta như thế nào. |
美国《时代》杂志报道:“一项研究显示,一个人小时候如果缺乏自制,成年后就会比较容易出现健康问题,经济没那么稳定,也可能会有犯罪记录。” Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
她因为前生犯罪,所以要在今生受罚吗? Có phải em đang bị trừng phạt vì tội lỗi của em ở kiếp trước không? |
主办调查的发起人指出,在健康的家庭里,一个共通的守则是,“不可在上床时还对别人怀怒”。 6 可是,圣经在1900多年前已经劝戒人说:“你们发烈怒,却不要犯罪;不要到日落还在动怒。”( Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
所罗门说:“耶和华的道路保护无过的人,作恶犯罪的人却必败落灭亡。”( Sa-lô-môn nói: “Con đường của Đức Giê-hô-va như một đồn-lũy cho người ngay-thẳng; nhưng nó là sự bại-hoại cho kẻ làm ác”. |
青少年 時期 有過 保密 犯罪 記錄 的 民事 訴訟律師 Tôi cần nó tháo niêm phong, Carter. |
在上帝的王国治下,上帝会把亚当犯罪为人带来的死亡彻底除去,使这一切事都得以实现。 Dưới sự cai trị của Nước Trời, tất cả điều này sẽ xảy ra khi sự chết do tội lỗi của A-đam gây ra hoàn toàn không còn nữa. |
为什么说,人听从耶稣的劝告就能拒绝作恶犯罪? Làm thế nào việc giữ theo lời khuyên của Chúa Giê-su giúp một người tránh những thực hành tội lỗi? |
创世记8:21;罗马书5:12)由于有犯罪的倾向,甚至使徒保罗也不得不严严地管束自己,不让自己受肉体的欲望所支配。——哥林多前书9:27;罗马书7:21-23。 Vì cớ những khuynh hướng tội lỗi, ngay cả sứ đồ Phao-lô cũng đã phải nghiêm khắc với chính mình và không để cho dục vọng xác thịt chế ngự ông (I Cô-rinh-tô 9:27; Rô-ma 7:21-23). |
20只要你们不犯罪,我已指定这a体制作你们和你们继任者的永久体制。 20 aTổ chức này là một tổ chức vĩnh viễn mà ta đã lập ra cho các ngươi, và cho những người kế vị các ngươi, miễn là các ngươi không phạm tội. |
以赛亚书9:6,7)亚当本是全人类之父,即人类的始祖,却因犯罪而连累了所有后代。 Chúa Giê-su thay thế cha của nhân loại là A-đam, người đã gây ra đau khổ cho con cháu (Ê-sai 9:5, 6). |
凡动议、发布、执行或令人执行专断命令者应受处罚;但根据法律而被传唤或被扣押的 公民应当立即服从;抗拒则构成犯罪。 Những người theo đuổi, phát tán, thực thi hoặc gây áp lực thực thi các mệnh lệnh tùy tiện phải bị trừng phạt; nhưng bất kỳ công dân nào được gọi, bị bắt giữ theo quy đinh pháp luật, phải tuân thủ ngay tức khắc; anh / chị ta sẽ bị coi là có tội nếu chống lại. |
從 那 開始 , 我 每天 都 在 為 懺悔 而 犯罪 Từ đó tôi bận rộn với việc phạm lỗi vì cha |
圣经说得不错:“时常行善而不犯罪的义人,世上实在没有。”( Thật vậy, “chẳng có người công-bình ở trên đất làm điều thiện, mà không hề phạm tội” (Truyền-đạo 7:20). |
法院维持原判的消息一出,阮玉如琼的母亲阮氏雪兰(Nguyen Thi Tuyet Lan)和在场的社运人士立刻在法院外发动抗议,高喊“蘑菇妈妈无罪”、“我女儿无罪”、“保护环境不是犯罪”、“打倒不公审判”和“[我们]反对司法噤声正义斗士”等口号。 Ngay sau khi nghe kết quả tòa xử y án, mẹ của Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, bà Nguyễn Thị Tuyết Lan, và một số nhà hoạt động nhân quyền đã biểu tình phản đối ngay ngoài tòa án, hô khẩu hiệu “Mẹ Nấm vô tội”; “Con tôi vô tội”; “Bảo vệ môi trường là không có tội”; “Đả đảo phiên tòa bất công”; và “Phản đối phiên tòa bịt miệng những người đòi công lý.” |
28你知道,与这些有关的我的律法已记载于我的经文中;犯罪而不悔改者,必被a逐出。 28 Các ngươi biết rằng luật pháp của ta về những điều này được ban cho trong các thánh thư của ta; kẻ nào phạm tội mà không hối cải thì sẽ bị akhai trừ. |
撒母耳记下12:11,12;耶利米书15:3-5)同样,虽然今天耶和华乐意饶恕衷诚悔改的罪人,他们却无法避免犯罪的后果。——1/1,27页 。 Tương tự như thế, dù cho ngày nay Đức Giê-hô-va tha thứ những người phạm tội biết ăn năn, những hành động của họ vẫn có thể mang lại hậu quả không thể tránh được.—1/1, trang 27. |
到了适当的时候,上帝就要他们承担犯罪的后果,给他们应得的惩罚。 Vào đúng thời điểm, ngài đã bắt họ chịu trách nhiệm về những lỗi lầm ấy. |
他们标榜自己是米克阿坎市民的代表和保护者 保护市民,抵御其它帮派的 有组织的犯罪 Họ quảng bá mình là là đại diện và đồng thời bảo vệ cho cư dân của Michoacán chống lại tổ chức tội phạm. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 犯罪 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.