exceptionnel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exceptionnel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exceptionnel trong Tiếng pháp.
Từ exceptionnel trong Tiếng pháp có các nghĩa là đặc biệt, ngoại lệ, phi phàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exceptionnel
đặc biệtadjective Tu es une jeune femme extraordinaire qui mérite une éducation exceptionnelle. Claire, cháu là một phụ nữ trẻ đặc biệt, Cháu xứng đáng với sự giáo dục như vậy. |
ngoại lệadjective Mais ce qui est vraiment exceptionnel c'est le lieu. Nhưng bối cảnh diễn ra thì khá ngoại lệ. |
phi phàmadjective |
Xem thêm ví dụ
Vous n'êtes pas une exception. Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được. |
Les hackers représentent une force exceptionnelle pour le changement au XXIe siècle. Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21. |
* Attendez-vous à des exceptions. * Hoạch định về trường hợp ngoại lệ. |
Les annonces dédiées aux élections organisées dans l'Union européenne incluent toutes les annonces pour un parti politique, un élu actuel ou un candidat au Parlement européen au sein de l'Union européenne (à l'exception du Royaume-Uni). Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
Lyla, tu es toujours l'exception. Lyla, em luôn luôn là một ngoại lệ. |
Tu va passer un Noël exceptionnel, je te le promets. Con sẽ có một giáng sinh thật tuyệt vời. |
Des gens qui ont des capacités exceptionnelles. Cho những người có khả năng phi thường. |
Les représentants des médias, si souvent durs et insensibles, à de rares exceptions près, ont décrit en termes élogieux et exacts la culture unique qu’ils ont découverte ici, les gens qu’ils ont rencontrés et avec qui ils ont été en contact, et l’esprit d’hospitalité qu’ils ont ressenti. Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được. |
Aucun délai de grâce ni aucune exception n'est possible. Sẽ không có thời gian gia hạn hoặc ngoại lệ. |
Par ces mots, il leur ouvrait une perspective exceptionnelle: celle de vivre au ciel. — Jean 14:2, 3. Thật là một lời hứa tuyệt diệu về một đời sống trên trời! (Giăng 14:2, 3). |
Remarque sur les tests internes : Il existe des exceptions en matière de diffusion et de paiement concernant les tests internes. Lưu ý về thử nghiệm nội bộ: Có một số trường hợp ngoại lệ về phân phối và thanh toán theo quốc gia cho các thử nghiệm nội bộ. |
Le film réunit Jeremy Irons, Meryl Streep, Winona Ryder, Antonio Banderas et Vanessa Redgrave et s'assure que, sans exception, ils délivrent tous leurs pires prestations ». Hội tụ những cái tên Jeremy Irons, Meryl Streep, Winona Ryder, Antonio Banderas, Vanessa Redgrave và chắc chắn đây là màn diễn xuất tồi nhất của họ, không còn ngoại lệ nào nữa". |
Pourquoi la Pâque de l’an 33 de notre ère eut- elle un caractère exceptionnel ? Tại sao Lễ Vượt Qua năm 33 CN lại đặc biệt? |
Ton père était un ami exceptionnel. Cha cô là một người bạn vĩ đại. |
À l'exception de quelques formes grammaticales où elles sont de forme V, les syllabes sont de forme CV ou CVC. Ngoài một vài trường hợp có dạng V, âm tiết có dạng CV hoặc CVC. |
Êtes- vous ancien ? Alors Jéhovah vous offre une possibilité exceptionnelle de vous montrer un don, ou une bénédiction, pour vos frères. (Hê-bơ-rơ 13:17) Nếu bạn là trưởng lão, Đức Giê-hô-va đã cho bạn một cơ hội tuyệt diệu để chứng tỏ mình là một món quà, hoặc ân phước, cho các anh em bạn. |
Vous ne faites pas d'exceptions. Ông không có ngoại lệ. |
Il leva une dîme exceptionnelle, le pape et chaque cardinal devant contribuer un dixième de plus pendant trois ans et les évêques un douzième de leurs revenus. Ông thu một tô phần mười đặc biệt, Giáo hoàng và mỗi Hồng y phải đóng góp thêm một phần mười nữa trong vòng ba năm và các Giám mục một phần mười hai lợi tức của họ. |
Ce qui fait que le Chou de jadéite est si exceptionnel, c’est qu’un maître sculpteur anonyme s’est servi des faiblesses de la jadéite, les deux couleurs, les fissures et les ondulations, pour produire un chou des plus réalistes. Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn. |
Nous apprenons de la force et de l'endurance des autres, pas contre nos corps ou nos maladies, mais contre le monde qui nous rend exceptionnel et nous objective. Chúng tôi học hỏi từ thế mạnh và sức chịu đựng của nhau, chứ không phải chống lại thân thể hay triệu chứng. nhưng mà chống lại một thế giới mà cá biệt hoá và khách quan hoá chúng tôi. |
Mais aujourd’hui, à l’exception de la plate-forme, il ne reste rien de ce bâtiment. Ngày nay không còn dấu vết gì của đền thờ nhưng cái nền vẫn còn lại. |
Même les personnes qui ont des parents exceptionnels peuvent vivre fidèlement selon la lumière qu’ils ont reçue mais ne jamais entendre parler de Jésus-Christ et de son expiation, ou être invités à se faire baptiser en son nom. Ngay cả những người có được cha mẹ tốt nhất cũng có thể sống trung tín theo ánh sáng mà họ có nhưng không bao giờ nghe nói về Chúa Giê Su Ky Tô hoặc Sự Chuộc Tội của Ngài hoặc được mời chịu phép báp têm trong danh Ngài. |
Au cours du jeu, le joueur doit diriger Riki en choisissant les bonnes options dans les points de décision pour résoudre les problèmes de toutes les filles du jeu, à l'exception de Rin. Trong suốt visual novel, người chơi sẽ đưa ra các lựa chọn trực tiếp cho Riki thông qua các "điểm quyết định" để giải quyết các vấn đề mà các nhân vật nữ chính gặp phải, ngoại trừ Rin. |
Je pense qu'il ferait une exception pour une voleuse. Tôi nghĩ anh ta sẽ có ngoại lệ cho một tên trộm. |
Quelle nuit exceptionnelle ! Thật là đêm trọng đại! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exceptionnel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới exceptionnel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.