évêque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ évêque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ évêque trong Tiếng pháp.
Từ évêque trong Tiếng pháp có các nghĩa là giám mục, cha cả, phó giám mục, Giám mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ évêque
giám mụcnoun Sept évêques de l’Église d’Irlande siégeaient aux côtés des juges. Ngồi cùng với các quan tòa là bảy giám mục của Giáo hội Ai Len. |
cha cảnoun |
phó giám mụcnoun |
Giám mụcnoun (ecclésiastique qui dirige un diocèse (catholique → Q611644, orthodoxe → Q15283040) Sept évêques de l’Église d’Irlande siégeaient aux côtés des juges. Ngồi cùng với các quan tòa là bảy giám mục của Giáo hội Ai Len. |
Xem thêm ví dụ
Cela peut impliquer de récolter les offrandes de jeûne, s’occuper des pauvres et des nécessiteux, prendre soin de l’église et des espaces verts, être messager de l’évêque dans les réunions de l’Église et remplir d’autres tâches confiées par le président de collège. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Une présidente de Société de Secours inspirée se réunit en conseil avec son évêque et fait les attributions de visites d’enseignement dans la prière pour l’aider à veiller sur chaque femme de la paroisse. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
Il était jeune quand il a été appelé évêque pour la première fois des années avant que je le rencontre. Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ. |
Les années ont passé et, surtout quand j’étais évêque, j’ai été témoin de nombreux autres baptêmes accomplis dans les fonts baptismaux du Tabernacle. Trải qua nhiều năm, và nhất là trong thời gian tôi phục vụ với tư cách là giám trợ, tôi đã chứng kiến nhiều lễ báp têm khác trong hồ báp têm tại Đại Thính Đường. |
Avant le début de la réunion, l’évêque a invité tous les diacres présents qui étaient dignes et vêtus convenablement, à participer à la distribution de la Sainte-Cène. Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh. |
Sept évêques de l’Église d’Irlande siégeaient aux côtés des juges. Ngồi cùng với các quan tòa là bảy giám mục của Giáo hội Ai Len. |
Son oncle Grégoire IX le fait cardinal en 1227, puis cardinal-évêque d'Ostie en 1231. Ông đã được Grêgôriô IX phong làm hồng y năm 1227 rồi sau đó là Hồng y Giám mục Ostia năm 1231. |
Évêques et présidents de pieu, discutez de ce besoin dans vos conseils et dans vos conférences. Thưa các vị giám trợ và chủ tịch giáo khu, hãy thảo luận nhu cầu này trong các hội đồng và đại hội của mình. |
L’évêque raconte : « Nous avons veillé à ce qu’Alex soit occupé. Vị giám trợ nói: “Chúng tôi giữ cho Alex luôn bận rộn. |
Ils ont dit qu’elle avait semblé très surprise et qu’elle avait dit : « C’est lui l’évêque ? » Họ nói rằng chị ấy trông rất ngạc nhiên và nói: “Ông ta là giám trợ à?” |
Les présidentes de la Société de Secours du monde entier travaillent en collaboration avec leur évêque et leur président de branche pour organiser les sœurs dans leur tâche sacrée de recherche et d’aide des nécessiteux. Chủ tịch Hội Phụ Nữ trên khắp thế giới làm việc chặt chẽ với các giám trợ và chủ tịch chi nhánh của họ để tổ chức các chị em phụ nữ trong trách nhiệm thiêng liêng để tìm đến và giúp đỡ những người gặp hoạn nạn. |
Cela peut impliquer de récolter les offrandes de jeûne, s’occuper des pauvres et des nécessiteux, prendre soin de l’église et des espaces verts, être messager de l’évêque et remplir d’autres tâches confiées par l’évêque. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ và làm tròn các công việc chỉ định khác từ vị giám trợ. |
Le président de pieu avait redémarré sa tronçonneuse et travaillait sur un arbre abattu et un évêque déplaçait des branches lorsque nous sommes remontés dans notre véhicule pour aller voir l’équipe de secours suivante. Chủ tịch giáo khu đã khởi động máy cưa xích và đang xử lý một cái cây bị đổ và một vị giám trợ đang di chuyển các nhánh cây to trong khi chúng tôi đi vào xe để đi tới nhóm cứu hộ tiếp theo. |
Ce dimanche-là, l’évêque a parlé de la prêtrise. Ngày Chủ Nhật đó, vị giám trợ giảng dạy về chức tư tế. |
Au terme “ évêque ” il a préféré celui de “ surveillant ”, et au terme “ église ” celui de “ congrégation ”. Olivétan thường chọn cách diễn đạt khác với những từ mà đạo Công giáo dùng. |
Benji s’assoit et Papa, l’évêque, le président des Jeunes Gens et les conseillers dans l’épiscopat lui posent les mains sur la tête. Benji ngồi xuống trong khi Cha nó, vị giám trợ, chủ tịch Hội Thiếu Niên, và các cố vấn trong giám trợ đoàn đặt tay lên đầu nó. |
L’évêque... continua avec solennité : Vị giám mục ... trịnh trọng nói tiếp: |
Nos évêques doivent trop souvent donner l’instruction aux jeunes de parler avec leurs parents des problèmes qu’ils rencontrent. Rất thường các giám trợ của chúng ta phải chỉ dẫn giới trẻ của chúng ta nói chuyện cùng cha mẹ chúng về những khó khăn mà chúng có. |
Après deux mois d’un débat acharné entre les évêques, cet empereur païen trancha en faveur de ceux pour lesquels Jésus était Dieu. Sau hai tháng tranh luận sôi nổi, chính trị gia ngoại đạo này đã can thiệp và quyết định ủng hộ phe cho rằng Giê-su là Đức Chúa Trời. |
1 Le greffier du Seigneur, qu’il a désigné, a le devoir de rédiger une histoire et de tenir un aregistre général de l’Église, de toutes les choses qui se passent en Sion, et de tous ceux qui bconsacrent des biens et reçoivent légalement des héritages de l’évêque, 1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ; |
“ Depuis 1976, la Conférence des évêques catholiques des États-Unis publie avant chaque élection présidentielle des déclarations [...] expliquant aux catholiques comment laisser leur foi guider leurs choix politiques. ” — UNIVERSITÉ DE FORDHAM, ÉTATS-UNIS. “Kể từ năm 1976, trước mỗi cuộc bầu cử tổng thống, tại hội nghị của các giám mục Công giáo ở Hoa Kỳ có lời phát biểu. . . giúp những người Công giáo biết làm thế nào để đức tin của mình ảnh hưởng đến các lựa chọn mang tính chính trị”. —ĐẠI HỌC FORDHAM, HOA KỲ. |
Nous vivions au Brésil à São Paulo, je travaillais pour une bonne entreprise, j’avais terminé mes études universitaires et je venais d’être relevé de mon appel d’évêque dans la paroisse où nous vivions. Chúng tôi sống ở São Paulo, Brazil, tôi làm việc cho một công ty rất tốt, tôi đã học xong đại học, và vừa mới được giải nhiệm với tư cách là giám trợ của tiểu giáo khu nơi chúng tôi đang sống. |
Les évêques ont ce sentiment qui leur vient pendant la nuit et chaque fois qu’ils sont assis sur l’estrade et qu’ils regardent les membres de leur paroisse ou qu’ils pensent à ceux qui ne sont pas là. Các vị giám trợ có được cảm nghĩ đó đến với họ vào ban đêm và mỗi khi họ ngồi trên bục chủ tọa nhìn vào các tín hữu trong tiểu giáo khu của mình hoặc nghĩ về những người không có mặt ở đó. |
Comme George était né deux mois avant terme et qu'il était peu probable qu'il survive, il fut baptisé le même jour par l'évêque d'Oxford, Thomas Secker. Hoàng tử George, trong hai tháng đầu đời rất yếu ớt đến nỗi người ta cho rằng ông khó có thể tiếp tục sống, ông được rửa tội trong cùng ngày bởi Thomas Secker, Hiệu trưởng của trường St James's và là Giám mục của Oxford. |
Il a reconnu plus tard que ses propos étaient « offensants » et il a par la suite présenté ses excuses, mais son supérieur, Richard Chartres, évêque de Londres, a été chargé de le faire retirer du ministère public « jusqu'à nouvel ordre »,. Sau đó ông đã thừa nhận rằng lời nói của mình mang tính "công kích" và đã xin lỗi. nhưng trưởng tu viện của ông, Richard Chartres, Giám mục xứ Luân Đôn, ra chỉ thị cho Giám mục Broadbent rút khỏi Đoàn mục sư Anh "cho đến khi có thông báo chính thức". |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ évêque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới évêque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.