Europe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Europe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Europe trong Tiếng pháp.
Từ Europe trong Tiếng pháp có các nghĩa là Châu Âu, Âu, Europa, châu âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Europe
Châu Âuproper (Continent) Je suis allé en Europe avant guerre. Tôi đã đến châu Âu trước khi có chiến tranh. |
Âuadjective proper Je suis allé en Europe avant guerre. Tôi đã đến châu Âu trước khi có chiến tranh. |
Europaproper (Satellite de Jupiter) Donc nous croyons qu'il y a en fait un océan profond sur Europe. Vì thế chúng ta tin rằng trên Europa thực chất có một đại dương sâu thẳm. |
châu âu
Je suis allé en Europe avant guerre. Tôi đã đến châu Âu trước khi có chiến tranh. |
Xem thêm ví dụ
Quel modèle laissé par Jésus les Témoins d’Europe de l’Est ont- ils suivi? Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? |
La plupart des salles construites en Europe au XIXe siècle contiennent entre 1 500 et 3 000 places comme La Monnaie de Bruxelles (1 700 places après rénovations), le Théâtre d'opéra et de ballet d'Odessa (1 636), le Grand Théâtre de Varsovie (1 841 places pour la grande salle), l'Opéra Garnier à Paris (2 200), le Royal Opera House de Londres (2 268) ou l'Opéra d'État de Vienne (2 280 pour la nouvelle grande salle dont la capacité a été réduite). Theo truyền thống, các nhà hát opera lớn của châu Âu được xây dựng vào thế kỷ 19 có từ 1.500 đến 3.000 chỗ ngồi, chẳng hạn như La Monnaie ở Brussel (sau khi trùng tu, 1.700 chỗ), Nhà hát Opera và Ballet Odessa (1.636 chỗ), Nhà hát lớn Warsaw (khán phòng chính với 1.841 chỗ), Palais Garnier ở Paris (2.200 chỗ), Nhà hát Opera Hoàng gia ở Luân Đôn (2.268 chỗ) và Nhà hát Opera Quốc gia Vienna (khán phòng mới với 2.280 chỗ). |
Il y a quelques annees, j'ai passé des mois en Europe pour voir les grandes expositions d'art internationales qui prennent le pouls de ce qui est censé se passer dans le monde de l'art. Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật. |
9) Comment nos frères d’Europe de l’Est et de Russie ont- ils survécu spirituellement sous l’interdiction ? (9) Làm thế nào các anh chị của chúng ta ở Đông Âu và Nga đã tiếp tục tồn tại về mặt thiêng liêng dưới sự cấm đoán? |
Après l'obtention de son diplôme, Dizdar quitte l'Europe de l'Est. Sau khi ký Hiệp định này, Bảo Đại sang châu Âu. |
Du coup, le lendemain matin, quand je me suis réveillé après une nuit trop courte, préoccupé par le trou dans la fenêtre, et un mémo mental pour me rappeler d'appeler un vitrier, et les températures glaciales, et les réunions qui m'attendaient en Europe, et, vous savez, avec tout le cortisol dans mon cerveau, ma refléxion était trouble, mais je ne le savais pas, car ma refléxion était trouble. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Après son séjour en Europe, Luu retourna aux États-Unis et travaille désormais sur l'instrumentation comme membre de l'équipe technique du Lincoln Laboratory au MIT. Sau khi làm việc ở châu Âu, Lưu trở lại Hoa Kỳ và làm nhân viên kỹ thuật ở Phòng thí nghiệm Lincoln tại MIT. |
La Bible de Coverdale fut imprimée en Europe en 1535, l’année précédant l’exécution de Tyndale. Quyển Kinh Thánh của Coverdale được in ở châu Âu lục địa vào năm 1535, trước năm Tyndale bị hành quyết. |
Ca en fait 4 aux Etats-Unis, et 2 en Europe. Tính cả nó nữa là có bốn cái ở Mĩ, hai ở Châu Âu. |
Mais ils savaient que pour aller en Europe, ils devraient risquer leurs vies, voyageant de l'autre côté de la Mer Méditerranée, mettant leur sort entre les mains des passeurs, réputés pour leur cruauté. Nhưng họ biết rằng để đến được Châu Âu họ phải mạo hiểm mạng sống của chính mình, vượt qua biển Địa Trung Hải, đặt mạng sống của mình vào tay những tên buôn lậu khét tiếng tàn bạo. |
Le duché de Prusse, alors fief du royaume de Pologne, devient ainsi le premier État d’Europe à adopter officiellement les enseignements de Martin Luther. Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther. |
C'est le cas de la Norvège, le pays le plus riche d'Europe. Đó là Na uy, đất nước giàu nhất Châu Âu. |
La plupart des gens qui utilisent une fourchette pour manger habitent en Europe, en Amérique du Nord et en Amérique du Sud; les gens qui utilisent des baguettes habitent en Afrique, au Proche-Orient, en Indonésie et en Inde. Đa số những người ăn bằng nĩa sống ở châu Âu, Bắc Mỹ và Nam Mỹ; những người ăn bằng đũa sống ở châu Phi, Cận Đông, Indonexia và Ấn Độ. |
Le chiffre aux Etats-Unis et en Europe de l'Ouest est 8 %. con số vượt qua hoa kỳ và châu âu là 8 % |
Certains soutiennent que les sommes engagées par Chelsea provoquent une certaine instabilité dans le marché des transferts en Europe, car sa fortune a permis à Abramovitch d'acheter des joueurs à volonté à des prix souvent très supérieurs à ceux du marché, sans égards pour les conséquences sur les finances du club. Có ý kiến cho rằng việc Abramovich đầu tư vào Chelsea khiến thị trường chuyển nhượng bị biến dạng trên toàn lục địa châu Âu, vì tài sản của ông cho phép câu lạc bộ mua được mọi cầu thủ họ cần (thường với những giá cao quá đáng), mà không cần quan tâm tới hậu quả của việc đó với tình hình tài chính của họ. |
En Europe, cette proportion avoisinait plutôt le tiers [...]. Ở châu Âu, tỉ lệ này là gần 1/3... |
L'Angleterre était toujours le pays le moins taxé d'Europe, sans droit d'accise officiel ou taxation directe. Anh quốc vẫn là nước đánh thuế ít nhất ở châu Âu, không có khoản thu đặc biệt chính thức nào và không có một loại thuế nào được thu định kì. |
C'est une des plus anciennes universités en exercice en Europe et dans le monde, la plus ancienne du pays, et un des plus importants organismes de recherche et d'enseignement supérieur du Portugal. Đây là một trong những trường đại học lâu đời nhất trong hoạt động liên tục ở châu Âu và thế giới, là trường đại học lâu đời nhất của Bồ Đào Nha, và là một trong những cơ sở giáo dục đại học lớn nhất của quốc gia này. |
C’est le cas en anglais, mais aussi dans de nombreuses langues d’Europe, d’Afrique, d’Amérique du Sud, d’Inde et des îles du Pacifique. Trường hợp này đã xảy ra trong tiếng Việt Nam, cũng như trong nhiều thứ tiếng ở Âu Châu, Phi Châu, Nam Mỹ, Ấn Độ, và những hòn đảo ở Thái Bình Dương. |
Du XVIe siècle jusqu’à la Révolution belge en 1830, quand la Belgique fit sécession des Pays-Bas, le territoire belge fut le théâtre de nombreuses batailles — essentiellement diplomatiques — entre différentes puissances européennes, ce qui l’amena à être qualifié de « Champ de Bataille de l’Europe », une réputation qui fut renforcée par les Guerres mondiales. Từ thế kỷ XVI cho đến khi Bỉ độc lập từ Hà Lan bằng Cách mạng Bỉ vào năm 1830, khu vực này trở thành chiến trường giữa các cường quốc chính tại châu Âu, do đó được mệnh danh là "Chiến trường của châu Âu", danh tiếng này được củng cố trong hai thế chiến của thế kỷ XX. |
Accompagnée de quelques amis, dont Ellen_Gates_Starr (en), elle voyage en Europe de décembre 1887 jusqu'à l'été 1888. Bà và một vài người bạn, bao gồm cả Ellen Gates Starr, đi du lịch ở châu Âu từ tháng 12 năm 1887 đến mùa hè năm 1888. |
Le virus pourrait cependant un jour réapparaître en Europe, avec des conséquences économiques difficilement prévisibles. Kết quả là một sự thay đổi lớn trong khí hậu của châu Âu, với những hậu quả chưa thể tính trước. |
Au lieu de partir envahir l'Europe de l'Ouest en passant par la Pannonie et en laissant derrière eux des Hongrois impuissants et sans défense, les Mongols passent tout l'été et tout l’automne à sécuriser et pacifier les territoires occupés. Người Mông Cổ, thay vì tiếp tục tiến quân sang Tây Âu, đã dành toàn bộ mùa hè và mùa thu để bảo vệ và bình định các vùng lãnh thổ mà họ chiếm đóng được. |
En effet, il affirme que Constantinople restait la ville disposant des meilleures défenses en Europe à cette époque. Phải khẳng định rằng Constantinople là "thành phố được bảo vệ tốt nhất ở châu Âu" tại thời điểm đó. |
Eh bien, je crois que c'est exactement là que s'inscrit l'Europe. Vâng, điều này tôi nghĩ rằng hoàn toàn phù hợp với Châu Âu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Europe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới Europe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.