éthique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éthique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éthique trong Tiếng pháp.
Từ éthique trong Tiếng pháp có các nghĩa là luân lý học, đạo đức học, đạo đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éthique
luân lý họcadjective (discipline philosophique pratique (action) et normative (règles) dans un milieu naturel et humain) |
đạo đức họcadjective |
đạo đứcnoun En fait, l'Occident a perdu son éthique du travail. Thực tế, các nước này đã mất hệ thống đạo đức của họ. |
Xem thêm ví dụ
9 Le confucianisme était au départ une école d’éthique et de morale fondée sur la doctrine de Confucius. 9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử. |
CA : Pouvez vous imaginer, de notre vivant, un politicien soulever l'idée d'une éthique mondiale et d'une citoyenneté mondiale ? CA: Liệu ngài có thể hình dung ra trong thời đại của chúng ra, một chính trị gia xuất hiện trên một nền tảng của kiểu đạo đức toàn cầu, bổn phận công dân toàn cầu hoàn chỉnh? |
J'essaye d'aller au-delà d'une rhétorique politique pour poser une question éthique. Tôi đang cố vượt lên hùng biện chính trị thành điều tra đạo đức. |
Si nous vivons en prenant soin de ne laisser que la plus légère empreinte écologique possible. Si nous achetons les choses qui sont éthiques et n'achetons pas celles qui ne le sont pas nous pouvons changer le monde en une nuit. Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm. |
Lee a souvent mentionné que la seule ressource naturelle de Singapour était son peuple à sa grande éthique du travail. Lý Quang Diệu thường nói rằng tài nguyên duy nhất của Singapore là người dân và tinh thần làm việc hăng say của họ. |
D’autres alliances engagent à avoir une conduite morale : à la fois à nous conformer à une éthique dans nos relations avec les autres et à respecter des principes concernant notre corps. Các giao ước khác buộc chúng ta phải có tư cách đạo đức: cả nguyên tắc xử thế của chúng ta đối với người khác lẫn tiêu chuẩn hạnh kiểm liên quan đến thân thể của mình. |
11) Quel principe éthique de base entre dans la définition d’un bon traitement médical ? (11) Một trong những nguyên tắc đạo đức chính của y khoa là gì? |
Comme les fonds pour les recherches sur le VIH augmentent dans les pays en voie de développement et que les examens éthiques dans les pays riches deviennent plus stricts, vous voyez pourquoi ce contexte devient vraiment très attrayant. Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn. |
” Les huguenots, qui respectent une éthique de travail semblable à celle de Calvin, stimulent l’économie de la ville, faisant de Genève un centre d’impression et de fabrication d’ouvrages d’horlogerie. Những người Huguenot, có thái độ làm việc tận tụy như ông Calvin, đã góp phần phát triển nền kinh tế của thành phố và đưa Geneva trở thành trung tâm in ấn, chế tạo đồng hồ. |
Les chercheurs étudiant les systèmes autonomes collaborent avec des philosophes pour gérer le problème complexe de la programmation de l'éthique au sein des machines, ce qui montre que même les dilemmes hypothétiques peuvent entrer en collision avec le monde réel. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
Il fut un des fondateurs du mouvement philosophique connu sous le nom d'idéalisme allemand, qui tira son origine des écrits théoriques et éthiques d'Emmanuel Kant. Ông là một trong những nhân vật sáng lập của phong trào triết học được biết dưới tên chủ nghĩa duy tâm Đức, vốn phát triển trừ những bài viết về triết lý và đạo đức của Immanuel Kant. |
Mais une éthique mondiale juste est sûrement pour quelqu'un de dire Nhưng chắc chắn nền đạo đức toàn cầu đích thực là dành cho ai đó nói rằng, |
Einstein était profondément convaincu que la science devait surpasser les divisions nationales et éthiques. Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia. |
Ces nouvelles possibilités concernant la modification du génome soulèvent aussi des problèmes éthiques, que nous devons considérer, car cette technologie n'est pas applicable qu'aux cellules adultes, mais aussi aux embryons des organismes, notamment notre propre espèce. Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta. |
L’Encyclopédie de la religion et de l’éthique (angl.) de James Hastings explique: “Quand l’évangile chrétien a franchi la porte de la synagogue juive pour entrer dans l’arène de l’Empire romain, une idée de l’âme fondamentalement hébraïque a été transférée dans un environnement de pensée grecque, avec des conséquences non négligeables au cours de son adaptation.” “Bách khoa Tự điển về Tôn giáo và Luân lý đạo đức” (Encyclopoedia of Religion and Ethics, do James Hastings) giải thích: “Khi Phúc-âm của đấng Ky-tô vượt qua khỏi cổng các nhà hội Do-thái để vào các đấu trường của Đế quốc La-mã, ý niệm căn bản của người Hê-bơ-rơ về linh hồn chuyển sang môi trường tư tưởng Hy-lạp kèm theo sự biến thái đáng kể để thích hợp với môi trường mới”. |
Tout ce que tu peux m'offrir, c'est l'éthique, et personne n'en veut. Còn anh chỉ có thể cho tôi ghế chủ tịch Ủy ban đạo đức chả ai thèm ngó ngàng. |
Nous le savons parce qu'aujourd'hui l'éthique du travail n'est plus un phénomène protestant occidental. Chúng ta biết bởi vì ngày nay hệ thống đạo đức không còn là hiện tượng phương Tây, Tin Lành. |
Donc, c'est quelque chose dont les gens vont débattre et beaucoup de spécialistes de l'éthique - vous savez, un éthicien est quelqu'un qui voit quelque chose de mal avec ce que vous avez à l'esprit. Đây là điều mà mọi người sẽ thảo luận và nhiều nhà đạo đức học -- như bạn biết, một nhà đạo đức học là người có thể nhìn thấy một số điều sai trái với những gì bạn đang nghĩ. |
Alors quand nous nous rencontrons dans sa prison à mon cours de philosophie et que je dis: "Dans ce cours, nous discuterons des bases de l'éthique," Tony m'interrompt. Nên khi chúng tôi gặp nhau tại lớp học triết học trong tù, và Tôi nói "Trong lớp học này, chúng ta sẽ thảo luận về nguồn gốc của đạo đức," Tony ngắt lời tôi. |
La première raison, c'est notre éthique protestante du travail qui donne une place primordiale à celui-ci, et ainsi a peu d'estime pour les personnes âgées qui ne travaillent plus. Một là do quan điểm coi trọng công việc của chúng ta luôn đầu tư nhiều cho công việc, nên những người già không còn làm việc nữa không được tôn trọng. |
Il y a 30 ans, Carol Gilligan, une psychologue remarquable, a étudié les adolescentes et a identifié une éthique de la compassion, comme un élément de la nature humaine tout autant important que l'éthique de la justice. Ba mươi năm trước, Carol Gilligan, một nhà tâm lý học tuyệt vời, nghiên cứu về những thiếu nữ, và nhận ra rằng giá trị của sự quan tâm, một trong những yếu tố của bản chất loài người cũng quan trọng như giá trị của công lý. |
Cependant, aujourd’hui, on ne donne plus ces médicaments à d’autres animaux uniquement comme sujets tests mais comme patients, de manière plus ou moins conforme à l'éthique. Giờ đây, ta không chỉ cho động vật uống thuốc với mục đích nghiên cứu, mà chúng được kê thuốc với tư cách là bệnh nhân, vì lý do nhân đạo hoặc có khi không. |
Il est un professeur assistant adjoint au Centre d'éthique de la santé John Dossetor à l' Université de l'Alberta . Ông là trợ lý phụ tá giáo sư tại John Dossetor Health Ethics Centre, University of Alberta. |
Ayant cette rare opportunité de repartir de zéro, ils ont choisi les arts libéraux comme le modèle le plus convaincant du fait de son engagement historique à développer le potentiel intellectuel le plus large et le plus éthique chez les étudiants. Được trao cho cơ hội hiếm hoi để bắt đầu lại, họ chọn giáo dục tự do như là mô hình thuyết phục nhất bởi nó luôn cam kết đẩy xa hơn những tiềm năng rộng nhất về tri thức và sâu sắc nhất về đạo đức của sinh viên. |
Nos nouvelles technologies ouvrent la voie à de nombreux autres débats éthiques. Công nghệ mới của chúng ta đang mở ra nhiều tình huống nan giải khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éthique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới éthique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.