estrope trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estrope trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrope trong Tiếng pháp.
Từ estrope trong Tiếng pháp có nghĩa là vòng dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estrope
vòng dây(hàng hải) vòng dây) |
Xem thêm ví dụ
Je ne suis pas qu'un estropié, Không phải chỉ có tật mà thôi. |
Bien sûr, la nouvelle s’est répandue comme une traînée de poudre, et bientôt “ s’avancèrent vers lui de grandes foules, ayant avec elles des boiteux, des estropiés, des aveugles, des muets, et beaucoup d’autres malades, et on les jeta pour ainsi dire à ses pieds, et il les guérit ”. Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
Repose ton pied une seule fois sur moi, et tu te retrouveras encore plus estropié! Đá tao lần nữa xem, và mày sẽ một lần nữa què đó. |
Oui, mais cette poignée a estropié votre arsenal. Phải, nhưng đám quân đó đã đánh gục vũ khí của ngươi. |
Tu seras bien mieux qu'avec cet estropié. Tụi anh có thể ôm em giỏi hơn thằng cụt kia nhiều. |
21 Jugez de la profondeur des sentiments de Jésus pour son prochain. “Alors de grandes foules s’avancèrent vers lui, ayant avec elles des boiteux, des estropiés, des aveugles, des muets et beaucoup d’autres malades, qu’on alla même jusqu’à jeter à ses pieds, et il les guérit; de sorte que la foule était dans la stupeur en voyant les muets qui parlaient, et les boiteux qui marchaient, et les aveugles qui voyaient, et elle glorifia le Dieu d’Israël.” — Matthieu 15:30, 31. 21 Bạn hãy xem xét một cảnh khác được ghi trong Kinh-thánh, và hãy tưởng tượng sự ân cần niềm nở của Giê-su đối với người ta được tả như sau: “Bấy giờ có đoàn dân rất đông đến gần ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chơn Đức Chúa Giê-su thì ngài chữa cho họ được lành. Vậy, chúng thấy kẻ câm được nói, kẻ tàn-tật được khỏi, kẻ què được đi, kẻ đui được sáng, thì lấy làm lạ lắm, đều ngợi-khen Đức Chúa Trời của dân Y-sơ-ra-ên” (Ma-thi-ơ 15:30, 31). |
Vas-y l'estropié. Tiếp đi, chạy lẹ đi. |
En avez-vous qui sont estropiés, ou aveugles, ou boiteux, ou mutilés, ou lépreux, ou qui sont desséchés, qui sont sourds, ou qui sont affligés de toute autre manière ? Trong các ngươi có ai què, đui, câm, điếc, cụt tay chân, bị phong hủi, hay bại xuội, hoặc bị đau đớn vì nguyên do nào khác không? |
« Sors vite dans les grandes rues et les ruelles de la ville, et amène ici les pauvres, les estropiés, les aveugles et les boiteux. “Hãy mau ra những con đường chính cùng các ngõ hẻm trong thành, dẫn người nghèo, người tàn tật, người đui mù và người què quặt về đây”. |
Suivez alors ce conseil de Jésus : “ Si jamais ta main te fait trébucher, coupe- la ; mieux vaut pour toi entrer dans la vie estropié que de t’en aller avec deux mains dans la géhenne. Bạn phải theo lời khuyên của Chúa Giê-su: “Nếu tay ngươi làm cho ngươi phạm tội, hãy chặt nó đi; thà rằng một tay mà vào sự sống, còn hơn đủ hai tay mà sa xuống địa-ngục [“Ghê-hen-na”, NW]”. |
Une femme trouve- t- elle juste de mettre au monde un enfant estropié ou mort-né, alors qu’à côté d’elle une autre femme dorlote un beau bébé? Người mẹ có thấy được sự công bình chút nào không, khi con bà sanh ra mang tật hoặc chết non, trong khi các đàn bà khác chung quanh được nâng niu con họ tràn đầy sức khỏe? |
Il a guéri les malades ; il a fait marcher les estropiés, voir les aveugles et entendre les sourds. Ngài chữa lành người bệnh; Ngài làm cho kẻ què đi được, người mù thấy được, kẻ điếc nghe được. |
Notre pays a été estropié. Đất nước chúng tôi bị tàn phá. |
À l’évidence, une telle connaissance réduirait considérablement le risque de finir estropié ou d’être tué. Sự hiểu biết như thế rõ ràng sẽ làm giảm đi nguy cơ thương tật hoặc tử vong. |
Les navires endommagés et leurs remorqueurs ont formé la « 1re division estropiée » en se dirigeant en toute sécurité à Ulithi. Chiếc tàu khu trục đã tham gia thành phần hộ tống hai chiếc tàu hư hại, mang tên lóng "Đội hư hỏng 1", khi chúng rút lui về hướng Ulithi. |
Quitte à être estropié, autant être riche. Nếu trở thành 1 phế nhân, thì hãy trở thành 1 phế nhân giàu có. |
14 « Mais si quelqu’un emprunte un animal à son semblable et que l’animal s’estropie ou meure alors que son propriétaire n’est pas présent, l’emprunteur devra donner la compensation. 14 Nhưng nếu có ai hỏi mượn một con vật từ người khác và nó bị thương tật hoặc chết khi chủ không có mặt thì người mượn phải bồi thường. |
Jésus Christ nous a ainsi encouragés à nous intéresser aux pauvres, aux estropiés, aux aveugles, et il a ajouté: “Tu seras heureux, parce qu’ils n’ont pas de quoi te rendre.” — Luc 14:12-14. Giê-su Christ khuyên chúng ta nên bày tỏ lòng quan tâm đầy yêu thương cho những người nghèo khó, què, đui, và ngài nói thêm: “Ngươi sẽ được phước, vì họ không có thể trả lại cho ngươi” (Lu-ca 14:12-14). |
T'es estropié? Bị liệt à? |
Par contre, il souligne qu’une grande bénédiction attend ceux qui invitent des personnes en difficulté, telles que des pauvres, des estropiés ou des aveugles. Tuy nhiên, ngài nhấn mạnh rằng việc mời những người thiếu thốn như người nghèo, tàn tật, què quặt hoặc đui mù có thể mang lại ân phước dồi dào. |
“Si jamais ta main te fait trébucher, coupe- la; il est beau pour toi d’entrer estropié dans la vie, plutôt que de t’en aller avec deux mains dans la Géhenne, dans le feu inextinguible. “Nếu tay ngươi làm cho ngươi phạm tội, hãy chặt nó đi; thà rằng một tay mà vào sự sống, còn hơn đủ hai tay mà sa xuống [Ghê-hen-na], trong lửa chẳng hề tắt. |
Que je serve la femme qui a assassiné mon roi, massacré mes hommes et estropié mon fils? Ông muốn ta phải phục vụ mụ đàn bà đã giết Vua của ta, tàn sát người của ta, biến con ta thành tàn phế? |
5 Et des œuvres grandes et merveilleuses furent accomplies par les disciples de Jésus, de sorte qu’ils aguérissaient les malades, et ressuscitaient les morts, et faisaient marcher les estropiés, et rendaient la vue aux aveugles et l’ouïe aux sourds ; et ils accomplirent toutes sortes de bmiracles parmi les enfants des hommes ; et ils ne faisaient de miracles qu’au nom de Jésus. 5 Và các môn đồ của Chúa Giê Su đã làm nhiều công việc vĩ đại và kỳ diệu, đến nỗi họ đã achữa lành các người bệnh, làm cho người chết sống lại, làm người què đi được, người mù thấy được, người điếc nghe được, cùng mọi thứ bphép lạ khác mà họ đã làm giữa con cái loài người; và họ không làm phép lạ trong danh nào khác ngoại trừ danh Chúa Giê Su mà thôi. |
Quand tu offres un repas de fête, invite plutôt des pauvres, des estropiés, des boiteux et des aveugles, et tu seras heureux, car ils n’ont rien à te donner en retour » (Luc 14:12-14). Anh sẽ hạnh phúc vì họ không có gì để đền đáp cho anh”.—Lu-ca 14:12-14. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrope trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới estrope
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.