estomper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estomper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estomper trong Tiếng pháp.
Từ estomper trong Tiếng pháp có các nghĩa là trải mờ, bao mờ, làm mờ nhạt đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estomper
trải mờverb (hội họa) trải mờ (một nét vẽ) |
bao mờverb (nghĩa bóng) bao mờ; làm mờ nhạt đi) |
làm mờ nhạt điverb (nghĩa bóng) bao mờ; làm mờ nhạt đi) |
Xem thêm ví dụ
Il donne des suggestions sur la façon dont une personne peut raviver l’amour qu’elle avait au début pour Jéhovah et pour la vérité, si cet amour s’est estompé au fil des ans. Bài đưa ra những đề nghị về cách một người có thể khơi lại lòng kính mến ban đầu đối với Đức Giê-hô-va và lẽ thật, nếu lòng kính mến đó đã nguội dần qua năm tháng. |
La sédation doit s'estomper assez tôt. Thuốc giảm đau sắp hết tác dụng rồi. |
” Et d’ajouter : “ Le souvenir de l’incendie s’estompe peu à peu, remplacé par le souvenir ému de bonnes actions et de vrais amis. Và họ nói thêm: “Ký ức về trận hỏa hoạn mờ dần và được thay thế bằng những kỷ niệm đáng ấp ủ về những việc làm tốt lành và bạn bè tốt. |
Dragon des mers camouflé ; en médaillon : le même sur fond estompé. Cá rồng biển ngụy trang; hình nhỏ cho thấy rõ con cá này |
La douleur finit par s'estomper. Cuối cùng, cơn đau đã qua đi. |
Mais nous n'avions pas non plus fait comme si nos divergences d'opinion allaient juste s'estomper après un déjeuner. Nhưng chúng tôi cũng không giả vờ rằng mọi khác biệt giữa chúng tôi sẽ tan biến sau bữa cơm. |
Si nous cessons d’essayer après un effort intense, mais momentané, le changement s’estompe. Nếu chúng ta ngừng lại việc nỗ lực, sự thay đổi đó sẽ mờ dần đi. |
Attendez donc que la vexation s’estompe. Vậy nên chờ đợi. |
Cet endroit est comme le souvenir que quelqu'un aurait de la ville, et ce souvenir s'estompe. Nơi này giống như ký ức của ai đó về thị trấn và ký ức đó đang dần phai mờ. |
Et pourquoi voulez-vous que ça s'estompe? Và tại sao anh lại muốn nó phai nhạt đi? |
Quand vous sentez cette grande unité entre sœurs, ce que nous estimions être des choses qui nous divisent s’estompe. Khi các chị em cảm nhận được tình chị em tuyệt vời đó, thì điều mà chúng ta nghĩ là chia rẽ chúng ta không còn tồn tại ở đó nữa. |
Nous craignons que ce programme très important ne s’estompe dans trop de régions. Chúng tôi e rằng chương trình thật quan trọng này đang bị lơ là trong quá nhiều lãnh vực. |
Je dis que la douleur s'estompe. Tôi chỉ nói là nỗi đau ấy đã bớt rồi. |
Sa gloire s'estompe. Vinh quang của hắn lụi tắt rồi |
Les spasmes vont s'intensifier maintenant que le vécuronium s'estompe. Giờ thì các cơn co giật sẽ tệ hơn khi thuốc tê liệt hết tác dụng. |
La culpabilité s'estompe rapidement. Cảm giác tội lỗi biến mất nhanh. |
Au fil du temps, votre reconnaissance pour ce trésor s’est- elle estompée ? Với thời gian, lòng quý trọng kho báu của bạn có giảm hay phai nhạt không? |
En attendant juste dix minutes, il se peut que le désir de fumer s’estompe. Chờ chỉ mười phút thôi, cơn thèm thuốc kịch liệt có thể qua khỏi. |
La sédation doit s' estomper assez tôt Thuốc giảm đau sắp hết tác dụng rồi |
Si l’amour d’un chrétien pour la vérité s’est estompé, quelle peut en être la cause, et quelle exhortation Jésus a- t- il faite ? Nếu lòng yêu mến của một tín đồ Đấng Christ đối với lẽ thật đã suy giảm, nguyên nhân có thể là gì, và Chúa Giê-su đưa ra lời khuyên nào? |
Moderne Hebrideans ont assez grossier laine noir, qui s'estompe à marron au soleil et devient souvent gris avec l'âge; il n'y a pas de laine sur le visage ou les jambes. Cừu Hebridean hiện đại có màu đen, len khá thô, mà có xu hướng nhạt dần sang nâu trong ánh mặt trời và thường trở thành màu xám với độ tuổi nhất định; chúng không có lông trên mặt và chân. |
Le traitement à la kétamine peut s'estomper. Ketamine có thể mất tác dụng đấy. |
Au cours des cent cinquante dernières années, la science a en quelque sorte estompé cette distinction entre les systèmes inertes et les systèmes vivants, et maintenant, nous considérons qu'il peut y avoir une sorte de continuum entre les deux. Trong khoảng một trăm năm mươi năm qua, khoa học đã gần như xóa mờ sự khác biệt này giữa những cơ thể sống và không sống, và giờ chúng ta xét thấy rằng có thể có một sự chuyển giao tồn tại giữa hai thứ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estomper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới estomper
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.