esthétique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esthétique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esthétique trong Tiếng pháp.
Từ esthétique trong Tiếng pháp có các nghĩa là mỹ học, đẹp, cái đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esthétique
mỹ họcnoun (discipline philosophique ayant pour objet les perceptions, les sens, le beau) nos conventions sociales, politiques et esthétiques. xét lại những quy ước về mỹ học, chính trị và xã hội. |
đẹpadjective La musique transcende la beauté esthétique seule. Âm nhạc còn vượt qua cả vẻ đẹp đã được thẩm mỹ nói riêng. |
cái đẹpadjective |
Xem thêm ví dụ
Une fois votre niveau de référence pour la culture des Streptomyces établi afin qu'elle produise suffisamment de pigment, vous pouvez enrouler, plier, serrer, tremper, pulvériser, submerger — toutes ces manipulations guident l'esthétique de l'activité du coelicolor. Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. |
Dans la vidéo, Jackson se moque des fausses rumeurs à son sujet, comme des histoires autour de l'achat des os de l'« Homme Éléphant » ainsi que la chirurgie esthétique qu'il a subi durant le milieu des années 1980. Trong đó, Jackson tỏ thái độ giễu cợt vui vẻ trước những tin đồn sai sự thật về ông như chuyện mua xương của "Người Voi" và phẫu thuật thẩm mỹ. |
Est-ce que ça importe si je suis beau, ou est-ce purement basé sur mon esthétique ? Có quan trọng không nếu mình đẹp hay không, hay nó chỉ thuần túy là mắt thẩm mỹ của tôi? |
Remontez encore d'un cran, et vous avez les agriculteurs qui jettent parfois un- tiers ou même plus de leur récolte à cause de normes esthétiques. Tiến lên một bước nữa, và đến với những người nông dân, những người thỉnh thoảng vứt đi 1/ 3 hay thậm chí nhiều hơn vụ mùa thu hoạch của mình bởi do các tiêu chuẩn thẩm mỹ. |
L'esthétique, donc, est importante. thực sự rất thú vị. Vậy nên tính thẩm mỹ luôn quan trọng |
Ajouté peu après, la pochette inclut également un électrocardiogramme du battement de cœur utilisé à travers l'album, et le dos de l'album fait apparaître un autre prisme recombinant la lumière diffractée, selon une suggestion de Thorgerson, facilitant ainsi une disposition esthétique de l'album pour les disquaires. Hơn nữa, thiết kế của chiếc lăng kính cũng hàm chứa sự thể hiện trực quan của tiếng nhịp tim xuất hiện trong suốt album, và mặt sau của album có một lăng kính khác hội tụ quang phổ như lời gợi ý của Thorgerson về việc bày trí album trong các cửa hàng. |
Vous arrive- t- il d’envisager la chirurgie esthétique ou un régime draconien pour corriger un défaut physique ? Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không? |
« Comment peuvent-ils trouver cela esthétique ? “Làm sao chúng có thể nghĩ rằng điều đó là xinh đẹp được? |
Ce qui avait débuté en exercice technique était devenu un exercice esthétique, vraiment. Từ một bản thảo mang tính công nghệ, nó trở thành một sản phẩm đầy tính thẩm mỹ. |
Et je vous raconte ça -- je vous raconte ça au risque d'être ridicule, parce que je pense qu'une partie du travail du féminisme est d'admettre que l'esthétique, la beauté, le plaisir ont de l'importance. Tôi nói với bạn điều này -- với nguy cơ tự bôi xấu mình, vì tôi nghĩ rằng một phần trong công cuộc bảo vệ nữ quyền là việc chấp nhận rằng tính thẩm mỹ đó, vẻ đẹp đó, niềm vui đó thật sự quan trọng. |
Ils essayent de construire un look caractéristique, une esthétique, qui reflète leur identité. Họ có gắng thúc đẩy cùng nhau như một vẻ riêng, một sự phẩm mỹ mà cho thấy được họ là ai. |
Les voies romaines étaient soigneusement tracées et conçues pour être solides, pratiques et esthétiques. Các con đường của La Mã được thiết kế tỉ mỉ và xây dựng theo ba tiêu chuẩn: bền chắc, tiện dụng và thẩm mỹ. |
À San Francisco, le directeur d’une association religieuse de bienfaisance a été renvoyé parce qu’il aurait fait supporter à son institution ses frais de chirurgie esthétique et de restaurant (500 dollars par semaine pendant deux ans). Giám đốc một tổ chức từ thiện tôn giáo ở San Francisco đã bị miễn nhiệm sau khi bị tố cáo là đã sử dụng quỹ từ thiện để trả chi phí riêng, như giải phẫu thẩm mỹ và tiền ăn nhà hàng 500 Mỹ kim mỗi tuần trong suốt hai năm. |
20 millions de dollars en chirurgie esthétique... et c'est le visage que tu choisi? 20 triệu dollar để giải phẫu thay đổi mặt. |
Je m'éloignais déjà de l'idée qu'une prothèse devait nécessairement s'inspirer de l'apparence humaine, comme si c'était là l'unique idéal esthétique. Và từ lúc đó, tôi bắt đầu chuyển nhu cầu để trông giống người bình thường mà chỉ có chân giả là thứ lý tưởng duy nhất. |
Il n’est pas étonnant que certains recourent à la chirurgie esthétique. Chẳng lạ gì khi một số người mắc bệnh này tìm đến giải phẫu thẩm mỹ. |
En 2009, après un tremblement de terre qui a détruit sa ville natale de l'Aquila, Flati a fondé l'association culturelle "Cantiere Aquilano di Cultura Creativa ai Margini della Coscienza", qui est maintenant actif en tant que groupe "think tank" dédié à la connaissance créative avec une attention particulière sur les implications esthétiques du paradigme holographique proposé par Itzhak Bentov, David Bohm et Karl H. Pribram. Năm 2009, sau cơn động đất, quê nhà L'Aquila của ông bị phá hủy, Flati thành lập Hiệp hội văn Hóa "Cantiere Aquilano di Cultura Creativa ai Margini della Coscienza", hiện đang hoạt động như một "Think tank", nhóm chuyên về sáng tạo ý thức sáng tạo, với đặc biệt chú ý đến ý nghĩa thẩm mỹ của mô hình ba chiều theo đề nghị của Itzhak Bentov, David Bohm và Karl H. Pribram. |
Les jeunes s’interrogent : La chirurgie esthétique est-elle pour moi ? Giới trẻ thắc mắc: Tôi có nên giải phẫu thẩm mỹ không? |
Ce n'est pas seulement un enjeu d'esthétique, figurez-vous. Và những điều tôi đang nói không chỉ là về vấn đề thẩm mỹ đâu. |
Ceci fait, vous obtenez le bénéfice esthétique et architectural de lumière, de fraîcheur et cette connexion directe et primordiale avec les cieux. Công trình đã xong! thỏa mãn yêu cầu mỹ học, thiết kế để chiếu sáng, làm mát và mối liên lạc trực tiếp với bầu trời. |
L'art, bien sûr, regarde le monde à travers la psyché, les émotions -- même le subconscient parfois -- et l'esthétique bien sûr. Nghệ thuật, tất nhiên, nhìn thế giới bằng tâm hồn, tình cảm -- vô thức về thời gian -- và về mặt thẩm mỹ. |
Me voici, vous présentant quelques images sympa et vous parlant de l'esthétique. Và tôi ở đây; tôi cho các bạn xem vài hình ảnh đẹp và nói về thẩm mĩ. |
T'es chirurgien esthétique. Anh là bác sĩ phẫu thuật thẩm mĩ mà. |
Il crache ensuite, laissant sur le trottoir une coloration rougeâtre peu esthétique. Rồi người đó nhổ trên vỉa hè, để lại vết bẩn màu đỏ không đẹp mắt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esthétique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới esthétique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.