ऎसे-ही trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ऎसे-ही trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ऎसे-ही trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ऎसे-ही trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là những chuyện như vậy, những cái như vậy, như loại đó, như thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ऎसे-ही
những chuyện như vậy(suchlike) |
những cái như vậy(suchlike) |
như loại đó(suchlike) |
như thế(suchlike) |
Xem thêm ví dụ
(मत्ती 9:37) ऐसे ही हालात यहूदा में भी थे। (Ma-thi-ơ 9:37) Tình trạng ở Giu-đê cũng vậy. |
मैं ऐसा ही पुरुष था। Tôi đã từng giống anh chàng này. |
और बड़ी भीड़ भी ऐसा ही करती है। Và đám đông vô số người cũng giống như vậy. |
क्या आप यहोवा पर ऐसा ही भरोसा रखते हैं? Bạn có thể hiện lòng tin cậy như thế nơi Đức Giê-hô-va không? |
यह एकता तब प्रदर्शित होती है जब सुननेवाले समाप्ति में “आमीन,” अर्थात् “ऐसा ही हो” कहते हैं। Sự hợp nhất này thể hiện khi những người lắng nghe nói: “A-men” hoặc “Xin được như ý” vào cuối lời cầu nguyện. |
क्या आप भी ऐसा ही महसूस करते हैं? Đó có phải là cảm xúc của bạn không? |
पहली सदी के मसीहियों के साथ कुछ ऐसा ही हुआ था। Điều này xảy ra cho một số tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất. |
मेरी याद में ऐसा ही किया करना।’”—लूका 22:19. Hãy tiếp tục làm việc này để nhớ đến tôi’”.—Lu 22:19. |
महान शिक्षक एक गरीब स्त्री को जानता था जो बिलकुल ऐसा ही महसूस करती थी। Thầy Vĩ Đại biết về một người đàn bà nghèo kia cảm thấy như thế. |
क्या महसूल लेनेवाले भी ऐसा ही नहीं करते? Những kẻ thâu thuế há chẳng làm như vậy sao? |
(2 पतरस 3:9) तो क्या हमें भी ऐसा ही नहीं सोचना चाहिए? (2 Phi-e-rơ 3:9) Chẳng phải chúng ta nên có quan điểm của Đức Giê-hô-va sao? |
आइए हम भी सच्चे परमेश्वर पर ऐसा ही भरोसा रखें। Mong sao chúng ta có lòng trông cậy như thế nơi Đức Chúa Trời. |
(प्रकाशितवाक्य 3:14-18) धन का लालच आज भी कुछ ऐसा ही असर करता है। (Khải-huyền 3:14-18) Ngày nay, chủ nghĩa vật chất vẫn có tác hại tương tự. |
(दानिय्येल १२:९) हम १९१४ से एक ऐसी ही समयावधि में जी रहे हैं। Chúng ta đã sống trong kỳ ấy kể từ năm 1914. |
यीशु ने कहा: “मनुष्य के पुत्र के प्रगट होने के दिन भी ऐसा ही होगा।” Chúa Giê-su nói: “Ngày Con người hiện ra cũng một thể nầy”. |
क्या आप भी ऐसा ही सोचते हैं? Mong là bạn cũng có suy nghĩ như thế. |
हुमिनयुस और फिलेतुस ऐसे ही लोगों में से हैं। Hy-mê-nê cùng Phi-lết ở trong số đó. |
अब्राहम के साथ भी ऐसा ही हुआ था। Áp-ra-ham từng cảm thấy như thế. |
(मत्ती 9:36) क्या आज कई लोग ऐसे ही नहीं हैं? (Ma-thi-ơ 9:36) Chẳng phải điều đó miêu tả nhiều người ngày nay hay sao? |
जैसा यीशु ने कहा, “परमेश्वर का राज्य ऐसों ही का है।”—मत्ती १८:१-५ से तुलना कीजिए। Như Chúa Giê-su nói, “nước Đức Chúa Trời thuộc về những kẻ giống như con trẻ ấy”. (So sánh Ma-thi-ơ 18:1-5). |
6 ऐसा ही कुछ उस स्वर्गदूत के साथ हुआ। 6 Quá trình tương tự cũng đã xảy ra với thiên sứ ấy. |
आज के ज़माने में भी कुछ ऐसा ही हुआ है, जिसके बारे में हम आगे बात करेंगे। Như chúng ta sẽ thấy, một điều tương tự cũng xảy ra vào thời nay. |
और इस प्रकार ऐसा ही है । Và quả thật vậy. |
आज हमें भी प्रचार में ऐसा ही करना चाहिए। Là những người công bố Nước Trời, chúng ta cũng cần làm thế. |
उन्होंने ऐसा ही किया, साथ ही अपनी तरफ से जितना हो सका पिता की मदद भी की। Họ vâng lời cha, nhưng họ cũng giúp cha bằng những cách cụ thể. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ऎसे-ही trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.