éperon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éperon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éperon trong Tiếng pháp.
Từ éperon trong Tiếng pháp có các nghĩa là mỏm, mũi, cựa, đinh thúc ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éperon
mỏmnoun |
mũinoun |
cựanoun (thực vật học; động vật học) cựa) |
đinh thúc ngựanoun |
Xem thêm ví dụ
Profondément dans boisées éloignées des vents d'une manière Mazy, atteignant au chevauchement des éperons montagnes baignées dans leur flanc de colline bleue. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
(2S 5:7-9 ; 24:16-25.) Salomon érigea un temple magnifique pour Jéhovah sur cet éperon élevé. (2 Sa 5:7-9; 24:16-25) Sa-lô-môn xây một đền thờ nguy nga tráng lệ cho Đức Giê-hô-va trên chỏm núi ấy. |
3 Au cours de la dernière année de son ministère, Jésus a emmené Pierre, Jacques et Jean dans une haute montagne, peut-être sur un éperon du mont Hermôn. 3 Vào năm cuối cùng Chúa Giê-su làm thánh chức, sứ đồ Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng đi với Ngài đến một hòn núi cao, có thể là Núi Hẹt-môn. |
Nous avions vu juste, car nous avons aperçu un campement sur un éperon rocheux. Trois ou quatre familles vivaient là, avec tentes et kayaks. Và đúng như vậy, trên một tảng đá, chúng tôi thấy một trại gồm có ba hay bốn gia đình, mặc đồ bằng lông thú, với lều và xuồng kayak. |
Et le voici configuré en éperon. Đây là cơ cấu thúc đẩy. |
Ici vous voyez la rotation des sièges pour passer du proscenium ou de l'estrade à une configuration en éperon. Tại đây bạn thấy ghế bị xoay vòng từ phía trước hay cuối sân khấu để đẩy mạnh cấu hình. |
Du camp III au camp IV, les grimpeurs sont confrontés à deux difficultés majeures : l'« éperon des Genevois » et la « Bande jaune ». Từ Trại III đến Trại IV, các nhà leo núi phải đối mặt với thêm hai thử thách nữa: Gót Geneva và Dải Vàng (Yellow Band). |
Un instant après, l'homme qu'il avait demandé était debout devant lui, tout botté et tout éperonné. Một lát sau, người mà ông yêu cầu đã đứng trước mặt ông, đầy đủ ủng và đinh thúc ngựa. - Víttray! |
Puisque cette ville se situait à environ 25 kilomètres au sud-ouest du mont Hermon, il est possible que la transfiguration ait eu lieu sur un des éperons élevés de ce massif montagneux. Vì thành này cách Núi Hẹt-môn chừng 25 cây số (15 dặm) về phía tây nam, sự hóa hình có lẽ đã diễn ra trên một trong nhiều đỉnh núi cao ấy. |
Porthos était magnifique; ses éperons résonnaient, sa cuirasse brillait, son épée lui battait fièrement les jambes. Porthos thật là lộng lẫy, đinh thúc ngựa vang vang, áo giáp lấp lánh, thanh gươm đập một cách ngạo nghễ vào ống chân. |
Aujourd’hui, la permissivité, l’immoralité, la pornographie et la force de la pression de groupe poussent beaucoup de gens à partir à la dérive sur une mer de péchés et à se fracasser contre les éperons rocheux de possibilités manquées, de bénédictions perdues et de rêves brisés. Ngày nay, tính dễ dãi, sự đồi bại, hình ảnh sách báo khiêu dâm, và sức ép của bạn bè khiến cho nhiều người bị ném tung vào biển tội lỗi và bị đè nát vào những phiến đá ngầm lởm chởm của cơ hội bị đánh mất, các phước lành bị thiệt và các giấc mơ bị tiêu tan. |
Vos éperons, je vous prie. Tháo đinh ra, làm ơn. |
Ici vous voyez la rotation des sièges pour passer du proscenium ou de l‘estrade à une configuration en éperon. Tại đây bạn thấy ghế bị xoay vòng từ phía trước hay cuối sân khấu để đẩy mạnh cấu hình. |
Sauf un éperon. Chỉ có một cái đinh thúc ngựa. |
Éperon barré du bois des Chênes. Từng bỏ chủ trốn khỏi cung Diệu Nham. |
La licence, l’immoralité, la pornographie, la drogue et la force de la pression des fréquentations, toutes ces choses et bien d’autres, poussent beaucoup de gens, tels des bateaux à la dérive qui vont se fracasser contre les éperons rocheux, vers le péché avec son lot de possibilités manquées, de bénédictions perdues et de rêves brisés. Tính dễ dãi, sự đồi bại, hình ảnh sách báo khiêu dâm, ma túy, sức mạnh áp lực của bạn bè—tất cả những điều này và thêm những điều khác nữa—khiến cho nhiều người bị ném vào biển tội lỗi rồi bị đè nát trên đá lởm chởm của những cơ hội và các phước lành bị mất, cũng như các giấc mơ tan vỡ. |
Swits ROMEO et des éperons, swits et des éperons, ou je vais pleurer un match. ROMEO Swits và thúc đẩy, swits và thúc đẩy, hoặc tôi sẽ khóc một trận đấu. |
Cela voulait dire qu’ils pouvaient effectuer, pourvu qu'ils aient la main-d'œuvre, ils pouvaient changer le proscenium en éperon, en parterre vide, en arène, en processionnaire et j'en passe. Có nghĩa là chúng có thể dùng để biểu diễn, cũng như chúng có cố gắng trở thành trung gian trước sân khấu, cột chống, sàn phẳng, sân khấu, xà ngang, bạn có thể kể thêm. |
Cela voulait dire qu'ils pouvaient effectuer, pourvu qu'ils aient la main- d'œuvre, ils pouvaient changer le proscenium en éperon, en parterre vide, en arène, en processionnaire et j'en passe. Có nghĩa là chúng có thể dùng để biểu diễn, cũng như chúng có cố gắng trở thành trung gian trước sân khấu, cột chống, sàn phẳng, sân khấu, xà ngang, bạn có thể kể thêm. |
Je crois que tu t'es pris les pieds dans les éperons. Sao, người gìn giữ thanh bình, tôi tin là ông đã từng tung hoành vó ngựa ở trên đó. |
Mais on n’a pas tardé à s’apercevoir combien il était avantageux de passer à trois rangs de rames et de munir la proue d’un éperon recouvert de bronze. Không lâu sau, người ta nhận thấy thuận lợi của việc thêm vào một cấp tay chèo thứ ba và một mũi nhọn bọc đồng ở mũi tàu. |
Il s'élança - positivement s'élança - ici et là, éperonné ses mains dans ses poches, entre eux tira de nouveau, jeta sa casquette sur sa tête. Ông lao tích cực lao ở đây và ở đó, đâm tay của mình vào túi của mình, giật chúng ra một lần nữa, ném mũ trên đầu. |
Ce sont des éperons à nectar. Đó là cựa mật hoa. |
Le pétale ressemble à ça, la fourmi rampe sur ces objets, et si vous regardez d'un peu plus près ce stigmate et cette étamine, voici le style de la fleur, et vous pouvez remarquer qu'il y a ces petits -- c'est comme de la gelée, on les appelle éperons. Cánh hoa trông giống thế đó, cho nên con kiến này giống như kiểu đang bò lên những vật này, và nếu bạn nhìn gần hơn một chút xíu vào nhị và đầu nhụy ở đây, đó là hình dáng của bông hoa đó, và bạn hãy chú ý nó có những thứ nhỏ -- chúng giống như những thứ ( làm từ ) thạch dẻo mà chúng ta gọi là cựa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éperon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới éperon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.