épargner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ épargner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épargner trong Tiếng pháp.
Từ épargner trong Tiếng pháp có các nghĩa là dành dụm, tránh, dè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ épargner
dành dụmverb peut épargner et s’acheter des antibiotiques. có thể dành dụm và mua kháng sinh |
tránhverb Mes étudiants furent les seuls épargnés. Học sinh tôi là những người duy nhất tránh khỏi số phận đó. |
dèverb (fig.) |
Xem thêm ví dụ
Si épargner est un effort dans l'immédiat en échange d'un plaisir futur, fumer est exactement le contraire. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
Je vois que le gouvernement n'épargne rien. Tôi thấy chính phủ chẳng để phí xu nào cả. |
D’autre part, lorsque finalement une brèche a été ouverte à travers les murailles de la ville, Titus a ordonné que le temple soit épargné. Và khi các vách tường thành cuối cùng bị chọc thủng, ông ra lệnh cho quân lính giữ lại đền thờ. |
Je pense que tu devrais rester ici encore un peu, épargner de l'argent, et ensuite trouver ta place et vivre ta vie. Tôi nghĩ những gì cô nên làm là ở lại đây tới khi nào cô kiếm được tiền, sau đó tìm một nơi thuộc về cô, rồi tiếp tục cuộc sống của mình. |
« c’est pourquoi, Père, épargne ceux-ci, mes frères, qui croient en moi, afin qu’ils viennent à moi et qu’ils aient la vie éternelle » (D&A 45:3-5). “Vậy con xin Cha hãy tha cho những người anh em này của con, là những người tin vào danh con, để họ có thể đến cùng con và được cuộc sống vĩnh viễn.” (GLGƯ 45:3–5). |
Son père adoptif, Carlisle Cullen, le transforma en vampire en 1918 pour l'épargner de la mort car il avait contracté la Grippe espagnole à Chicago, dans l'Illinois. Cha nuôi Carlisle Cullen đã biến đổi Edward thành ma cà rồng năm 1918 để cứu chàng thoát chết trong đại dịch cúm Tây Ban Nha ở Chicago, Illinois khi mẹ chàng cầu cứu. |
En faisant simplement cela, les inscriptions ont augmenté de 20%, et le nombre de personnes qui voulaient épargner, tout comme le montant qu'ils avaient l'intention de déposer sur leur compte d'épargne, a augmenté de 4%. Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40% |
C’est donc à juste titre que Saül les a épargnés. Vậy Vua Sau-lơ có lý do chính đáng để tha mạng cho dân Kê-nít. |
Alors nous allons épargner votre vie. thì bọn tao sẽ tha mạng cho mày |
Comment le discernement peut- il nous épargner de telles situations ? Làm thế nào sự suy xét khôn ngoan giúp một người tránh rơi vào tình cảnh ấy? |
Des conseils pratiques nous seront donnés pour nous aider à nous épargner des sources d’inquiétudes inutiles. Chúng ta sẽ nhận được những lời khuyên hữu ích để cho thấy làm thế nào chúng ta có thể tránh sự lo âu không cần thiết. |
23 Maintenant, je jure sur ma vie en prenant Dieu à témoin que c’est pour vous épargner que je ne suis pas encore venu à Corinthe. 23 Tôi lấy mạng sống mình mà thề trước mặt Đức Chúa Trời rằng sở dĩ tôi chưa đến Cô-rinh-tô là vì không muốn anh em buồn hơn. |
Si je vous épousais, ma famille serait-elle épargnée? Nêu tôi phải cưới ngài... gia đình tôi sẽ được tha thứ chứ? |
Relâcher mon maître, et vos vies seront épargnées. Đầu hàng ông chủ của cháu, và mọi người sẽ được tha tội. |
Épargne les taureaux. Hãy giữ những con bò... |
Vous pouvez épargner à votre famille et à vous- même une grande tension en expliquant au préalable vos convictions fondées sur la Bible, et en précisant dans quelle mesure vous êtes disposé à participer au mariage, à moins que vous ne proposiez d’y apporter votre concours d’une autre manière. (Châm-ngôn 22:3) Nếu muốn giảm bớt căng thẳng cho gia đình và bản thân, bạn có thể giải thích trước với họ về niềm tin dựa trên Kinh Thánh của mình, cho họ biết bạn có thể tham gia những hình thức nào của lễ cưới, hoặc đề nghị một điều khác. |
Qu'il soit épargné. Cứu giúp cho cậu ấy. |
Je t'ai épargnée pour deux raisons. Tao để mày sống vì 2 lý do. |
Eh bien le gouvernement, comme je vous l'ai dit, quand nous étions l'autorité de régulation pour l'épargne et les prêts, nous pouvions seulement nous occuper de notre secteur, et si les gens abandonnaient leur assurance-dépôt fédérale, nous ne pouvions rien leur faire. khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng |
Elle a liquidé les comptes d'épargne, vendu les actions. Cô ta đã bán các đĩa CD, bán hết cổ phần và các giấy tờ của họ. |
Le ratio d'épargne, l'épargne nette, étaient en-dessous de zéro mi-2008, juste avant le krach. Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ. |
C'est ce que je voulais vous épargner. Đây chính xác là chuyện mà tôi đã hy vọng anh không phải nghe. |
Permet-moi de t'épargner quelques déchirements. Để anh giúp chú mày đỡ khỏi đau khổ nhá. |
13 Révélation 7:9-15 attire l’attention sur certains facteurs qui valent à la grande foule d’être épargnée. 13 Khải-huyền 7:9-15 gợi chú ý đến những yếu tố khiến đám đông được bảo toàn. |
Nous regardons le taux d'épargne et il est en déclin depuis les années 1950. Chúng ta hãy nhìn vào tỉ lệ tiết kiệm nó đã giảm tính từ những năm 1950 |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épargner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới épargner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.