épais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ épais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épais trong Tiếng pháp.
Từ épais trong Tiếng pháp có các nghĩa là dày, đặc, rậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ épais
dàyadjective Une cabine spacieuse avec du velour et une épaisse moquette. Một thang máy rộng rãi với những bức tường nhung và thảm dày. |
đặcadjective Je parle particulièrement aux personnes qui sont dominées par les ténèbres épaisses de la dépendance. Tôi xin đặc biệt nói với những người đang chìm sâu trong thói nghiện ngập. |
rậmadjective |
Xem thêm ví dụ
Avec réticence, les médecins et les infirmières nous ont laissés atteindre la seule ouverture des épais bandages qui enveloppaient sa tête pour y déposer une goutte d’huile à travers une barrière de plastique. Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé. |
avec son bouclier solide, épais* ; Với cái khiên dày và mạnh; |
* Découpez les images de cette page et collez-les sur du papier épais. * Cắt ra các hình trên trang này, và dán chúng lên giấy cứng. |
Ces nuages bas et épais sont des parasols très efficaces. Những loại mây thấp và dày cực kì hiệu quả để che phủ. |
Je l’ai déjà dit et je le répète : il n’est pas de brouillard si épais, de nuit si noire, de vent si fort, de marin si perdu que la lumière du phare ne puisse le secourir. Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được. |
Par exemple, Isaac et Rébecca eurent un fils qui, à sa naissance, avait les cheveux roux et aussi épais qu’un vêtement de laine : ils le nommèrent Ésaü. Chẳng hạn, Y-sác và Rê-bê-ca có một con trai lúc mới sinh ra thì mình đầy lông màu đỏ, dày như một cái áo len, nên họ đặt tên là Ê-sau. |
Cet endroit est protégé par un épais bouclier, seul un sonar peut le détecter. Ừ, nó được bảo vệ bởi một tấm chắn rất dày nên phải dùng sóng siêu âm thì mới phát hiện được. |
Deuxièmement, les forces intérieures commencent à créer des structures cellulaires qui rendent le tronc et les branches plus épais et plus souples sous la pression du vent. Thứ hai, sức mạnh trong cây bắt đầu tạo nên cấu trúc tế bào mà thực sự làm cho thân cây và cành cây dày hơn và mềm mại hơn trước áp lực của gió. |
Les axones sont souvent regroupés dans .des câbles épais appelés nerfs. Các sợi axon thường được bó gọn vào nhau trong những dây cáp đa sợi lớn và được gọi là dây thần kinh. |
L'arrière est trop épais. Nhưng mà phía sau dày quá. |
Quand j'étais pauvre, mes sandwichs étaient épais comme ça. Khi tôi còn nghèo khổ, tôi vẫn thường ăn sandwich dầy cỡ này. |
Les manchots portent un épais manteau de duvet et de plumes imbriquées, trois à quatre fois plus dense que celui des oiseaux aptes à voler. Chim cánh cụt có một lớp lông tơ dày và lông vũ đan chéo vào nhau, dày đặc gấp ba đến bốn lần chim biết bay. |
On peut voir que de grandes zones du cerveau ne sont pas violettes, ce qui montre que si une personne a un morceau de cortex plus épais dans cette région, son " faux " jumeau aussi. Như bạn có thể thấy, phần lớn của bộ não không phải là màu tím, cho thấy rằng nếu một người có một chút dày của vỏ não trong khu vực đó, vì vậy anh em sinh đôi của anh ta cũng thế. |
Les épreuves sont comme un épais brouillard de ténèbres qui peut nous empêcher de voir et nous endurcir le cœur. Những thử thách giống như là đám sương mù tối đen làm chúng ta mù quáng và cứng lòng. |
Un brouillard épais s’était installé, empêchant de voir la côte. Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển. |
Sachant que révéler les secrets du projet était passible de 10 ans de prison ou 10 000 $ d'amende (129 000 $ de 2012), ils voyaient entrer d'énormes quantités de matières premières dans des usines dont rien ne ressortait, surveillaient des « cadrans et des interrupteurs alors que de mystérieuses réactions prenaient place derrière d'épais murs de béton » sans rien connaître de l'objectif de leur travail. Bị đe dọa phạt 10 năm tù hoặc 10 nghìn đô la (133.000 đô la năm 2019), họ chứng kiến những lượng nguyên liệu thô khổng lồ đi vào các nhà máy mà không thấy thứ gì đi ra, và điều khiển "những nút số và cần gạt trong khi đằng sau những bức tường bê tông dày những phản ứng bí ẩn xảy ra" mà không biết mục đích của công việc là gì. |
Nous pouvons utiliser des tissus plus épais, plus jeunes, meilleurs que ce que vous pourriez avoir blessé dans le genou, ou que vous pourriez avoir lorsque vous avez 40, 50 ou 60 ans. Chúng ta có thể sử dụng các mô dày hơn, trẻ hơn, và tốt hơn những mô bị thương ở đầu gối bạn, hay khi bạn ở tuổi 40, 50 hay 60. |
Et j'avais ces jambes qui étaient une sorte de machin en bois et en plastique, attaché avec des bandes Velcro gros,épais, avec cinq énormes paire de chausettes -- vous savez, pas des plus confortable, mais c'était tout ce que je connaissais. Và tôi đã có những chân được làm bằng, như, một hợp chất gỗ và nhựa, gắn liền với dây đai Velcro -- lớn, dày, năm lớp vớ len -- các bạn biết đấy, đó không phải là những thứ thoải mái nhất, nhưng là tất cả những gì tôi từng biết. |
Papier plus épais Giấy dày hơn |
À l’intérieur de la forêt, il faisait déjà sombre car les arbres formaient un dais épais et la nuit tombait. Bên trong khu rừng, rất tối vì tàng lá rậm do cây cối và màn đêm đang buông xuống tạo ra. |
Il sait maintenant découper un cuir animal épais. Kanzi giờ có thể cắt được da động vật dày. |
Il n’est pas de brouillard si épais, de nuit si sombre, de vent si fort, de marin si perdu que la lumière du phare ne puisse le secourir. Không có sương mù nào quá dầy đặc, không có đêm nào quá đen, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào lạc đường quá xa mà ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được. |
Or, on notera que, d’après la Bible, au cours d’une des premières périodes de création, Dieu a fait en sorte que la lumière du soleil perce les épais nuages de vapeur d’eau qui enveloppaient l’océan comme des “ langes ” emmaillotent un tout-petit. — Job 38:4, 9 ; Genèse 1:3-5. Và điều đáng chú ý là theo lời tường thuật của Kinh Thánh, trong giai đoạn sáng tạo đầu tiên sau khi hình thành địa cầu, Đức Chúa Trời đã làm cho ánh sáng mặt trời chiếu xuyên qua những đám mây hơi nước mờ tối bao bọc đại dương bên dưới, như một chiếc “khăn-vấn” quanh em bé.—Gióp 38:4, 9; Sáng-thế Ký 1:3-5. |
” Le terme lui- même, lit- on plus loin, est entouré d’un “ épais brouillard ” de “ mystère et [de] confusion ”. Từ địa đàng đã bị che khuất trong “lớp sương mù dày đặc” của sự “bí ẩn và nhầm lẫn”. |
Si vous essayez de toutes ces méthodes, vous verrez que certaines d'entre elles sont plus efficaces que d'autres, et que certaines fonctionnent mieux pour différents types de plantes dont le tégument est plus dur ou plus épais. Nếu bạn thử tất cả các phương pháp này, bạn sẽ thấy một số chúng có hiệu quả hơn những cách khác, và một số cách thì hoạt động tốt nhất với loại cây khác nhau có vỏ dày hoặc cứng hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới épais
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.