enrichissant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enrichissant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enrichissant trong Tiếng pháp.
Từ enrichissant trong Tiếng pháp có các nghĩa là bồi bổ tinh thần, làm cho phong phú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enrichissant
bồi bổ tinh thầnverb |
làm cho phong phúverb |
Xem thêm ví dụ
Si vous utilisez un widget tiers pour enrichir l'expérience de votre site et susciter l'intérêt des internautes, vérifiez s'il contient des liens que vous n'aviez pas l'intention d'insérer sur votre site avec le widget. Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
Une dizaine de participants pourront ainsi faire des commentaires enrichissants durant les cinq minutes réservées pour la participation de l’auditoire. Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa. |
Une bombe A est surtout composée d'uranium enrichi. Thành phần chính trong bom hạt nhân... là uranium được làm giàu. |
Les citadins et les propriétaires terriens se sont enrichis grâce au commerce avec Rome, mais une très petite partie des bénéfices profitait aux producteurs locaux. Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận. |
Les vrais chrétiens sont avant tout motivés par le désir, non pas de s’enrichir, mais de plaire à Jéhovah. Ngày nay, tín đồ thật của Đấng Christ chủ yếu được thúc đẩy bởi ước muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va—không vì muốn làm giàu cho bản thân. |
Pire, en 2002, des millions de gens ont été effarés d’apprendre que des chefs d’entreprises s’étaient enrichis dans des conditions douteuses. Càng tệ hơn nữa là trong năm 2002 hàng triệu người lo lắng vì nghe rằng những ủy viên quản trị trở nên giàu có một cách khả nghi. |
23 Bien d’autres exemples pourraient être utilisés pour montrer que la lecture et l’étude de la Bible aident à enrichir les prières. 23 Còn có nhiều gương mẫu khác cho thấy việc đọc và học hỏi Kinh Thánh có thể làm lời cầu nguyện của bạn thêm phong phú. |
Ils ont enrichi la vie de milliards de gens. Chúng nuôi dưỡng hàng tỷ người. |
Chaque type de résultat enrichi est associé à un rapport distinct. Có một báo cáo riêng cho từng loại kết quả nhiều định dạng. |
Si l’on vous demande d’aborder un certain aspect du ministère chrétien, vous pouvez enrichir votre exposé en commençant par une vue d’ensemble. Nếu được chỉ định thảo luận về một khía cạnh nào đó trong thánh chức của tín đồ Đấng Christ, bạn có thể làm cho sự trình bày của bạn phong phú thêm bằng cách khởi đầu bằng một lời trình bày tổng quát. |
Les Scythes se sont enrichis en échangeant leurs biens contre des œuvres d’art grecques. Người Sy-the trao đổi hàng hóa của họ để lấy các tác phẩm nghệ thuật của Hy Lạp và trở nên rất phồn thịnh |
Comme nous allons le voir, les célibataires qui agissent ainsi ont un mode de vie enrichissant. Làm như thế với tư cách một người sống độc thân là một lối sống đem lại nhiều ân phước, như chúng ta sẽ thấy trong bài tới. |
3 Car à cause du vin de sa conduite sexuelle immorale* et effrénée*, toutes les nations sont devenues ses victimes+, et les rois de la terre ont commis avec elle des actes sexuels immoraux+, et les marchands* de la terre se sont enrichis grâce à son luxe insolent et démesuré. » + 3 Hết thảy các nước đều bị sa ngã bởi rượu say mê sự gian dâm* của nó,+ các vua trên đất đều phạm tội gian dâm với nó,+ các nhà buôn* trên đất trở nên giàu có nhờ lối sống xa hoa không biết xấu hổ của nó”. |
Je suis reconnaissant à maman pour l’hospitalité dont elle a fait preuve, car cela a enrichi notre vie et nous a appris à aimer l’ensemble des frères et sœurs. — 1 Pierre 4:8, 9. Tôi cảm ơn lòng hiếu khách của mẹ, vì tinh thần đó đã làm cho đời sống chúng tôi trở nên phong phú và vun đắp trong chúng tôi tình yêu thương anh em.—1 Phi-e-rơ 4:8, 9. |
Et que dire du travail et de l’organisation que demande un culte familial régulier, agréable et enrichissant ? Chúng ta có thể phải nỗ lực và khéo sắp xếp để gia đình có buổi tối thờ phượng đều đặn, thích thú và bổ ích. |
Découvrez les résultats enrichis que Google a pu lire sur votre site ainsi que ceux qui n'ont pu être lus, et corrigez les erreurs correspondantes. Tìm hiểu xem Google có thể và không thể đọc kết quả nhiều định dạng nào trên trang web của bạn và khắc phục lỗi liên quan đến kết quả nhiều định dạng. |
Plus récemment, le musée du quai Branly, ou musée des arts et civilisations d'Afrique, d'Asie, d'Océanie et des Amériques, dessiné par Jean Nouvel, inauguré en 2006, et la Fondation Louis-Vuitton, dessinée par Frank Gehry, inaugurée en 2014, ont encore enrichi la diversité architecturale et culturelle de la capitale. Mới hơn cả, bảo tàng Branly về nghệ thuật và văn minh châu Phi, Á, Đại Dương và Mỹ thiết kế bởi Jean Nouvel hoàn thành 2006 tiếp tục làm đa dạng thêm kiến trúc của Paris. |
Ce passage des Doctrine et Alliances a été un bienfait et a enrichi ma vie : « Ne cherche pas à annoncer ma parole, mais cherche tout d’abord à obtenir ma parole, et alors ta langue sera déliée ; puis, si tu le désires, tu auras mon Esprit et ma parole, oui, la puissance de Dieu pour convaincre les hommes » (D&A 11:21). Câu thánh thư này từ sách Giáo Lý và Giao Ước đã ban phước cho tôi rất dồi dào: “Chớ tìm cách rao truyền lời của ta, mà trước hết hãy tìm kiếm để thu nhận lời của ta, và rồi lưỡi ngươi sẽ được thong thả; rồi nếu ngươi ước muốn, ngươi sẽ có được Thánh Linh của ta và lời của, phải, quyền năng của Thượng Đế để thuyết phục loài người” (GLGƯ 11:21). |
Nous sommes sur le point de nous enrichir de 20 millions. Anh em, chúng ta sẽ trở thành những kẻ giàu có 20 triệu đô. |
En examinant les paroles que Jésus a adressées à ses disciples, nous pouvons apprendre à enrichir notre vie. Bằng cách xem xét những gì Chúa Giê-su nói về môn đồ, chúng ta có thể học cách làm cho đời sống mình phong phú hơn. |
Jane Bryant Quinn déclare : “ Envier ceux qui se sont enrichis grâce à la Bourse peut être la pire des motivations. Jane Bryant Quinn, người được nói đến ở trên, phát biểu: “Ghen tị những người giàu vì may mắn có thể khơi dậy những bản năng xấu xa nhất trong chúng ta với tư cách những người đầu tư”. |
Il n’y a rien dans ce monde qui soit aussi personnel, aussi enrichissant ou aussi capable de changer une vie que l’influence d’une femme juste. Không có điều gì trên thế gian này lại có ảnh hưởng riêng tư, nuôi dưỡng hoặc thay đổi cuộc sống như ảnh hưởng của một phụ nữ ngay chính. |
Les minerais de nickel en provenance des mines canadiennes étaient enrichis avant d'être expédiés aux usines de la Mond Nickel Company à Clydach, Swansea, Pays de Galles où ils étaient purifiés. Quặng từ mỏ niken ở Canada được làm giàu sơ bộ ở đó và sau đó được vận chuyển đến các công trình của Mond tại Clydach, gần Swansea, xứ Wales để làm sạch cuối cùng. ^ “Mond, Ludwig”. |
Ces offrandes volontaires servent à couvrir les dépenses de la congrégation et non pas à enrichir un individu quel qu’il soit. Các sự đóng góp tự nguyện ấy được dùng để trang trải các chi phí của hội-thánh chớ không để làm giàu cho bất cứ cá nhân nào. |
5 Nous sommes encouragés non seulement par l’intermédiaire des discours et des interviews, mais aussi grâce à d’autres aspects enrichissants de nos assemblées. 5 Chúng ta nhận được sự khích lệ cần thiết không những qua các bài giảng và những cuộc phỏng vấn mà còn qua những khía cạnh đặc sắc khác của đại hội nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enrichissant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới enrichissant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.