endurgreiða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ endurgreiða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endurgreiða trong Tiếng Iceland.

Từ endurgreiða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trừng phạt, trả lại, hoàn trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ endurgreiða

trừng phạt

(pay back)

trả lại

(pay back)

hoàn trả

(pay back)

Xem thêm ví dụ

11 Þeir, sem það geta, skulu endurgreiða erindrekanum það, en þess er ekki krafist af þeim, sem geta það ekki.
11 Và kẻ nào có thể trả lại được thì phải trả lại món tiền đó qua người đại diện; còn kẻ nào không thể trả lại được thì không bắt buộc.
Er hann eitt sinn hefur tekið á sig skuld ætti hann að gera sér ljóst að á honum hvílir sú ábyrgð að endurgreiða þeim einstaklingum eða fyrirtækjum sem hann skuldar.
Khi đã mượn nợ rồi, người đó phải ý thức trách nhiệm để trả lại món tiền đã vay cho một người hoặc một công ty.
Ég vinn fyrir þig í yfir 15 ár og þetta er hvernig þú endurgreiða?
Tôi làm việc cho bạn trong hơn 15 năm và điều này là cách bạn trả nợ?
Fyndist þér réttlætanlegt að láta dragast að endurgreiða ekkjunni af því að hún ‚myndi ekki verða of erfið viðfangs‘ eða kannski vegna þess að þér fyndist hún í rauninni ekki þurfa á fénu að halda‘?
Có thể nào bạn cho là hoãn việc trả tiền lại cho bà ấy cũng được không sao, vì “bà ta sẽ không đòi gắt đâu” hay có lẽ bạn nghĩ “thật ra bà ta không cần tiền” chăng?
11 Ef þess vegna annar söfnuður hlýtur fé frá þessum söfnuði, skal hann endurgreiða þessum söfnuði samkvæmt samkomulagi —
11 Vậy nên, nếu một chi nhánh nào khác của giáo hội nhận tiền chi nhánh giáo hội này, thì họ phải trả lại cho chi nhánh giáo hội này theo như họ đã thỏa thuận;
Eða setjum sem svo að þú hefðir þegar tekið peninga að láni og ættir nú í erfiðleikum með að endurgreiða þá.
Hay thí dụ bạn đã mượn tiền rồi và bây giờ bạn gặp khó khăn trong việc trả nợ.
Gætir þú leyft þér að draga á langinn að endurgreiða honum og hugsa með þér að hann virðist vera í góðum efnum og að þú þurfir meira á peningunum að halda en hann?
Bạn có thể khất nợ một cách vô cớ, lý luận rằng bởi lẽ anh đó dường như giàu hơn bạn, chính bạn mới cần tiền hơn anh, hay không?
Í einni sögunni sárbænir þjónn húsbónda sinn um frest til að endurgreiða mikla skuld.
Trong một câu chuyện, người đầy tớ xin chủ hoãn cho hắn một thời gian để trả món nợ lớn.
Það er skynsamlegt að hugleiða hvort sá sem falast eftir láni til áhættuviðskipta sé fær um að endurgreiða það.
Khi có người nào yêu cầu chúng ta cho mượn tiền để kinh doanh, thì điều nên làm là xem xét người đó có khả năng trả lại tiền đã mượn hay không.
Til að hljóta fyrirgefningu Guðs þarf hann að gera þrennt til viðbótar: skila því sem hann tók eða endurgreiða það, greiða fórnarlambinu fimmtung af andvirði þess í sekt og færa hrút að sektarfórn.
Để được Đức Chúa Trời tha thứ, người ấy phải làm thêm ba điều: bồi hoàn vật đã lấy, trả cho nạn nhân một món tiền phạt bằng 20 phần trăm trị giá vật đã lấy, và dâng con chiên đực để chuộc tội.
Við verðum að endurgreiða gestum sem fylltu húsið, Andre.
Cả 1 nhà hát, André, phải trả tiền cả 1 nhà hát!
Lofar lántakandinn að endurgreiða fjárhæðina óháð því hvernig viðskiptin fara eða er endurgreiðslan háð því að viðskiptin gangi vel?
Người vay có đồng ý hoàn tiền lại dù công việc làm ăn có ra sao đi nữa hay là còn tùy thuộc vào kết quả của kế hoạch làm ăn?
Hann var fús til að gefa fátækum helming eigna sinna og nota hinn helminginn til að endurgreiða fjórfalt þeim sem hann hafði haft fé af með rangindum. — Lúkas 19:1-10; sjá einnig 1. Korintubréf 10:24.
Ông sẵn sàng lấy phân nửa của cải mình cho người nghèo và lấy phân nửa kia bồi thường gấp bốn lần thiệt hại cho những người mà ông đã dùng cách cáo gian để tống tiền (Lu-ca 19:1-10; cũng xem I Cô-rinh-tô 10:24).
" Ég hef verið í smá kostnað yfir þetta mál, sem ég skal ráð fyrir að bankinn að endurgreiða, en umfram það sem ég er amply launað með því að hafa haft reynslu sem er á margan hátt einstök, og heyra mjög merkilega frásögn af Red- headed League. "
" Tôi đã được một số chi phí nhỏ hơn vấn đề này, mà tôi sẽ hy vọng các ngân hàng hoàn lại tiền, nhưng ngoài ra tôi amply thanh toán đã có một kinh nghiệm mà bằng nhiều cách độc đáo, và buổi điều trần câu chuyện rất đáng chú ý của Liên đoàn đầu đỏ ".
Orð hans fordæmir til dæmis að taka lán en endurgreiða það ekki.
Chẳng hạn, Lời của Đức Giê-hô-va rõ ràng kết án thói vay mượn mà không trả.
" Really, Mr Holmes, " sagði hr Merryweather eins og við fylgdum þeim úr kjallaranum, " Ég veit ekki hvernig bankinn getur þakka þér eða endurgreiða þér.
" Thực sự, ông Holmes, " ông Merryweather như chúng tôi theo họ từ tầng hầm, " Tôi không biết làm thế nào các ngân hàng có thể cảm ơn bạn trả bạn.
Fyrir tilgang þessarar dæmisögu, þá á þetta að vera svona óskiljanlegt; það á að vera fyrir utan okkar getu að skilja, hvað þá að endurgreiða.
Vâng, với mục đích của truyện ngụ ngôn này, con số này được cho là không thể hiểu được; nó được cho là vượt quá khả năng của chúng ta để hiểu, chưa nói là vượt quá khả năng của chúng ta để hoàn trả.
Hann þurfti að vinna og endurgreiða tvöfalt eða gott betur það sem hann hafði stolið.
Kẻ trộm đó phải làm việc để bồi thường gấp hai hoặc nhiều hơn nữa về vật hắn đã ăn cắp.
Eða hvað um það ef lántakandinn fengi í hendur fé til að endurgreiða það sem hann tók að láni en sinnti ekki siðferðilegri skyldu sinni gagnvart bróður sínum?
Hoặc nếu người đi vay có tiền để trả lại chủ nợ nhưng lờ đi trách nhiệm trả tiền anh em mình thì sao?
Maður fellst á að endurgreiða skuld á ákveðnum gjalddögum eða fyrir vissan eindaga.
Một tín đồ thỏa thuận sẽ trả nợ đúng ngày tháng hay là đúng hạn đã định.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endurgreiða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.