endilega trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ endilega trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ endilega trong Tiếng Iceland.
Từ endilega trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhất định, thế nào cũng, chắc chắn, chứ, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ endilega
nhất định(absolutely) |
thế nào cũng
|
chắc chắn(absolutely) |
chứ
|
hoàn toàn(absolutely) |
Xem thêm ví dụ
Esr 1:3-6 – Hvers vegna voru þeir Ísraelsmenn, sem buðu sig ekki fram til að fara til Jerúsalem, ekki endilega veikir í trúnni? Exr 1:3-6—Tại sao những người Y-sơ-ra-ên không tình nguyện trở về Giê-ru-sa-lem không hẳn là yếu đức tin? |
Við þurfum ekki endilega að hafna sannleikanum algerlega til að verða fyrir slíku tjóni. Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật. |
Endilega komdu niđur í vinnustofu ūegar ūú ert tilbúin. Khi nào sẵn sàng rồi thì bạn hãy xuống xưởng làm việc nhé. |
Þegar ég svaraði honum sagði hann hvetjandi: „Gott, byrjaðu endilega sem fyrst að þjóna Jehóva í fullu starfi. Sau khi nghe câu trả lời, anh khuyến khích: “Được đấy, hãy bắt tay ngay vào thánh chức trọn thời gian. |
Taktu endilega við henni.“ Mời ông/bà nhận”. |
Indæll ūarf ekki endilega ađ vera leiđinlegur. Và em biết không, tử tế không có nghĩa là nhàm chán đâu. |
Það þýðir ekki endilega að hann hafi alltaf verið sammála ákvörðunum þeirra. Điều này không có nghĩa là ngài luôn luôn đồng tình với cha mẹ. |
7 Það þarf ekki endilega að vera erfitt að skilja „djúp Guðs“. 7 Chúng ta đừng nên nghĩ rằng “sự sâu-nhiệm” là điều khó hiểu. |
Bara vegna þess að pappír var fundinn upp á undan tölvum, þýðir það ekki endilega að þú lærir grunnatriði fagsins betur með því að nota pappír í stað tölva til að kenna stærðfræði. Thế thì nếu chỉ vì giấy được phát minh trước máy tính, nó không nhất thiết có nghĩa là bạn sẽ hiểu những điều cơ bản của môn học nhiều hơn nhờ vào giấy thay vì máy tính để giảng dạy toán học. |
Og þú, Olbricht, ef þú endilega vilt Và ông nữa, Olbricht, đằng nào thì cũng đã đến đây |
Jafnvel risi eins og Coffey vekur ekki endilega eftirtekt. Ngay cả 1 tay to xác như Coffey cũng không làm người ta chú ý. |
Þú kemst kannski að því að sætasta stelpan í hverfinu er ekki endilega sú áreiðanlegasta eða að vinsælasti strákurinn í bekknum er ekki endilega með gott siðferði. Ví dụ, bạn nhận ra cô gái xinh nhất xóm chưa chắc là đáng tin cậy, hoặc anh chàng được ái mộ nhất lớp chưa hẳn là đứng đắn. |
Ef þú getur séð þér farborða, þarftu þá endilega að verja tíma, peningum og kröftum í að afla þér meiri menntunar, til þess eins að svala metnaði þínum, foreldra þinna eða annarra ættingja? Nếu có đủ khả năng tự nuôi thân, bạn có thật sự cần dành thời gian, tiền bạc và năng lực để học lên cao chỉ vì muốn thực hiện khát vọng của mình hoặc của cha mẹ hay bà con không? |
En ég vil endilega hitta vini þína! Nhưng tớ muốn làm quen với các bạn của cậu! |
8:38, 39) Hann hefur verndað söfnuðinn gegn öflugum óvinum á vettvangi trúmála og stjórnmála sem hafa ekki endilega haft það markmið að tortíma okkur heldur frekar að gera okkur viðskila við hann. Ngài đã bảo vệ hội thánh khỏi những thế lực tôn giáo và chính trị mạnh mẽ. |
Fáđu ūér endilega sæti. Mời ngồi. |
Ekki endilega. Không nhất thiết như thế. |
Ekki endilega. Không sao. |
Endilega. Đương nhiên! |
Börn voru líka með í skólanum þótt það hafi ekki endilega verið auðvelt fyrir þau að flytja ræðu fyrir framan söfnuðinn. Các em nhỏ cũng tham gia trường, dù nói bài giảng trước hội thánh là điều không dễ đối với một số em. |
Bakslag eyðileggur ekki endilega þær framfarir sem þú hefur þegar tekið. Sự tái phạm không nhất thiết làm tiêu tan đi sự tiến bộ mà bạn đã đạt được. |
9, 10. (a) Hvers konar aðstæður útheimta ekki endilega formlega fyrirgefningu? 9, 10. a) Có những hoàn cảnh nào không nhất thiết đòi hỏi phải có sự tha thứ chính thức? |
Ekki endilega. Không nhất thiết. |
Það sem ákvarðar hvort einhver sé mathákur er því ekki endilega þyngd hans heldur hvort hann sé óhóflega gráðugur í mat. — Sjá „Spurningar frá lesendum“ í Varðturninum (enskri útgáfu) 1. nóvember 2004. Dù có trọng lượng thế nào, vấn đề chính là người đó có ăn uống quá độ hay không.—Xem mục “Độc giả thắc mắc” trong Tháp Canh ngày 1-11-2004. |
Ef við viljum endilega ástunda samanburð, þá getum við lagt mat á það hvernig við vorum áður og hvernig við erum núna – og jafnvel hvernig við viljum verða á komandi tíð. Nếu phải so sánh, thì chúng ta hãy so sánh mình như thế nào trong quá khứ với con người chúng ta ngày hôm nay—và còn cả con người chúng ta muốn trong tương lai. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ endilega trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.