encaissement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encaissement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encaissement trong Tiếng pháp.
Từ encaissement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bỏ hòm, sự thu, sự đóng vào hòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encaissement
sự bỏ hòmnoun (từ hiếm, nghĩa ít dùng) sự bỏ hòm, sự đóng vào hòm) |
sự thunoun (sự thu (tiền ...) |
sự đóng vào hòmnoun (từ hiếm, nghĩa ít dùng) sự bỏ hòm, sự đóng vào hòm) |
Xem thêm ví dụ
Ça sera un de tes encaissements. Đây sẽ là một nguồn thu nhập của anh. |
Sachez en outre que les délais d'encaissement des chèques varient d'une banque à l'autre. Ngoài ra, lưu ý rằng các ngân hàng khác nhau thường mất các khoảng thời gian khác nhau để xử lý séc. |
Si votre compte est configuré avec le statut fiscal "Particulier", vous recevrez un document comptable unique (un avis d'encaissement) après chaque paiement ou remboursement. Nếu tài khoản của bạn được thiết lập với trạng thái thuế là “Cá nhân”, bạn sẽ nhận được một chứng từ kế toán - một biên lai tiền mặt - sau mỗi lần thanh toán thanh toán hoặc hoàn lại tiền đầy đủ. |
Le Musashi est coulé le 24 octobre 1944 durant cette bataille, en encaissant 17 bombes et 19 torpilles, et en causant la perte de 1 023 des 2 399 membres d'équipage,. Musashi bị đánh chìm ngày 24 tháng 10 trong quá trình trận chiến biển Sibuyan, trúng phải 17 quả bom và 19 quả ngư lôi, tổn thất 1.023 người trong số 2.399 thành viên thủy thủ đoàn. |
J'aurai ce qu'il faut à l'encaissement. Đến lúc được thanh toán, tớ sẽ gửi trả. |
On est allés faire l'encaissement chez Roderick. Chúng tôi đi lấy tiền bảo kê ở quán Roderick. |
Sachez en outre que les délais d'encaissement des chèques varient d'une banque à l'autre. Ngoài ra, lưu ý rằng các ngân hàng khác nhau thường mất các khoảng thời gian khác nhau để xử lý bất kỳ séc nào. |
Entre janvier 1978 et janvier 1981, Liverpool n'a pas perdu un match à Anfield, une invincibilité longue de 85 rencontres lors desquelles le club marque 212 buts, n'en encaissant que 35. Từ tháng 1 năm 1978 cho tới tháng 1 năm 1981, Liverpool không thua một trận đấu nào ở Anfield, tổng cộng 85 trận, khi đó Liverpool ghi 212 bàn thắng và để thua 35 bàn. ^ “Board of Directors”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encaissement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới encaissement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.