elaborat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elaborat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elaborat trong Tiếng Rumani.
Từ elaborat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là kỹ lưỡng, thảo kỹ lưỡng, thảo tỉ mỉ, nói thêm, cẩn trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elaborat
kỹ lưỡng(elaborate) |
thảo kỹ lưỡng(elaborate) |
thảo tỉ mỉ(elaborate) |
nói thêm(elaborate) |
cẩn trọng(studied) |
Xem thêm ví dụ
Plotin (205–270 e.n.), un precursor al acestor gânditori, a elaborat un sistem bazat îndeosebi pe teoria ideilor al cărei autor fusese Platon. Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato. |
„Modul în care acest mecanism fantastic de complex elaborat şi organizat atît de minunat asigură aceste funcţii, rămîne o enigmă (. . .) fiinţele umane nu vor dezlega poate niciodată enigmele pe care le prezintă creierul.“ — Scientific American. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
Pe 11 ianuarie 1934 sub indicațiile lui Heinz Guderian, Departamentul de Arme al Armatei a elaborat planurile pentru un tanc mediu cu o greutate de maxim 24 tone și o viteză de 35 km/h. Vào ngày 11/1/1934, Heinz Guderian đứng đầu lực lượng quân đội Đức dự định thành lập một dự án phát triển tăng hạng trung mới thoả mãn những yêu cầu như trọng lượng tối đa 24.000 kg và đạt tốc độ tối đa khoảng 35 km/h. |
Lucrul acesta nu pretinde elaborarea unui titlu atrăgător pentru a face din ea un eveniment unic sau memorabil, dar care ar imita petrecerile lumeşti, cum ar fi balurile în costume de epocă sau petrecerile mascate. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
De ce a simţit nevoia poporul Nazca că este necesar să facă aceste elaborate şi uriaşe desene pe pământ? Nhưng tại sao người Nazca cảm thấy cần thiết để tạo ra những bức vẽ phức tạp và khổng lồ này trên mặt đất? |
Legile sale, mai mult ca orice legi elaborate de oameni, se dovedesc a fi cel mai bun ghid. Hơn bất cứ luật lệ nào do loài người đặt ra, luật lệ của Đức Chúa Trời cung cấp sự hướng dẫn tốt nhất. |
Apoi s-au străduit să elaboreze o formă scrisă a limbii, iar după aceea i-au învăţat pe oameni cum să citească literele. Rồi họ ra công để sáng tạo chữ viết, và dạy dân cách đọc. |
Formularea inițială a stării relative a fost elaborată de Hugh Everett în 1957. Công thức tương quan các trạng thái ban đầu được xây dựng bởi Hugh Everett vào năm 1957. |
Deşi existau o mulţime de metode de a ţine minte în aceste concursuri, toate tehnicile care sunt folosite, în final se reduc la ceea ce psihologii numesc indexare elaborată. Và trong khi có cả một tập hợp đầy những cách để ghi nhớ ở những cuộc thi như thế này, mọi thứ, tất cả những kỹ thuật đã được sử dụng, cuối cùng cũng quay về một khái niệm mà các nhà tâm lý học gọi là mã hóa chi tiết. |
Totuși, adevăratul secret al acestui vehicul este un nou sistem de navigație pe care noi l- am elaborat, numit 3D SLAM, pentru localizare și cartografiere simultană. Hattrick thực sự của robot này, mặc dù, là hệ thống điều hướng phân rã mà chúng tôi phát triển, gọi là 3D SLAM, dùng cho công việc đồng thời định vị và lập bản đồ. |
Pe parcursul lunilor dinaintea plecării lor, Chiril s-a pregătit pentru misiune elaborând un alfabet pentru vorbitorii de limbă slavă. Trong những tháng trước khi lên đường, Cyril đã chuẩn bị cho sứ mệnh bằng cách soạn thảo chữ viết cho người Slav. |
Spre deosebire de limba vorbită, limbajul scris este mai oficial, având fraze mai elaborate. Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày. |
În baza rezultatelor sondajului a fost elaborat un cadru de subiecte care să fie abordate prin poveste. Kết quả khảo sát đã được sử dụng để xây dựng các chủ đề được đề cập trong cuốn sách này. |
Există un organ legislativ (Congresul), care elaborează legile. Có một cơ-quan lập-pháp (Quốc-hội) có nhiệm-vụ làm luật. |
În timp ce aceste materiale noi erau elaborate, am văzut conducători şi învăţători din cadrul organizaţiilor auxiliare şi ale seminarului sfătuindu-se împreună cu părinţii astfel încât să vină în ajutorul acelora care învaţă. Trong khi đang khai triển các nguồn tài liệu mới này, thì tôi thấy các vị lãnh đạo và giảng viên trong các tổ chức bổ trợ và lớp giáo lý hội ý với cha mẹ để họ có thể đáp ứng nhu cầu của các học viên của mình. |
Dumnezeu, care a creat universul şi i-a elaborat legile atât de exacte, putea şi să folosească un ovul din ovarele Mariei pentru a aduce în existenţă un Fiu uman perfect. Nếu Đức Chúa Trời đã tạo nên vũ trụ và những định luật hòa hợp diệu kỳ, Ngài cũng có thể dùng một noãn tử trong noãn sào của bà Ma-ri để tạo nên người Con hoàn toàn. |
Convins fiind de ordinea ce domnea în grupele elaborate de el, Mendeleev a realizat tabelul periodic al elementelor şi a prezis corect existenţa mai multor elemente necunoscute la acea vreme. Vì tin nơi sự sắp xếp thứ tự của các nhóm này, ông đã phác thảo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và dự đoán chính xác một số nguyên tố chưa được biết đến vào thời đó. |
Aici, „Consiliul celor 500“ se întrunea pentru a discuta chestiuni administrative şi a elabora legislaţia pentru Adunarea Poporului. Nơi đó, các thành viên của Hội Đồng gồm 500 người họp lại, làm việc và sửa soạn luật để đưa ra Hội Đồng Lập Pháp. |
Mai mult decât atât, chiar şi o prognoză exact elaborată pentru o zonă întinsă s-ar putea să nu ţină cont de influenţa pe care o are terenul local asupra vremii. Hơn nữa, ngay cả một dự đoán chính xác cho một vùng rộng lớn, có thể người ta không kể đến tác động của địa hình địa phương trên thời tiết. |
După ce eșuează în a fi desemnat în postul de Secretar de Stat, el inițiază un plan elaborat pentru a ajunge într-o poziție de putere mai mare, ajutat de soția lui, Claire Underwood (Robin Wright). Sau khi được bầu làm Bộ trưởng Ngoại giao, ông lên kế hoạch thâu tóm quyền lực với sự hỗ trợ từ người vợ Claire Underwood (Robin Wright). |
Religiile indo–iraniene au elaborat diferite credinţe referitoare la pedeapsa după moarte. Các tôn giáo Ấn-độ-Ba-tư chế ra các tín điều khác nhau về hình phạt dành cho người đã chết. |
Îngrijorarea privind aceste capcane a determinat peste 40 de state membre ale Consiliului Europei să elaboreze un proiect internaţional care are drept scop ocrotirea societăţii de criminalitatea cibernetică. Việc quan tâm đến những mối nguy hiểm này đã khiến hơn 40 quốc gia hội viên của Hội Đồng Âu Châu dự thảo một hiệp ước quốc tế nhằm bảo vệ xã hội khỏi tội ác gây ra qua Internet. |
De-a lungul secolelor, cercetătorii au încercat să elaboreze o metodă ştiinţifică de a descifra caracterul unei persoane pe baza analizării aspectului ei fizic. Qua hàng thế kỷ, những nhà nghiên cứu đã cố gắng đưa ra một phương pháp phù hợp với khoa học để khám phá tính cách của một người qua tướng mạo. Họ gọi đó là thuật xem tướng. |
Astfel, în halucinaţiile Charles Bonnet, există toate tipurile de nivele, de la halucinaţii geometrice, precum pătratele roz şi albastre pe care le vedea femeia, până la halucinaţii destul de elaborate conţinând trăsături şi în special chipuri. Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt. |
Ar trebui să elaborez? Cần tôi giải thích không? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elaborat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.