दुर्लभता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ दुर्लभता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दुर्लभता trong Tiếng Ấn Độ.

Từ दुर्लभता trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Sự khan hiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ दुर्लभता

Sự khan hiếm

Xem thêm ví dụ

कुछ देशों में rpoB के लिए एक जीन जांच उपलब्ध है और यह MDR -टीबी के लिए के उपयोगी मार्कर का काम करता है, क्योंकि आइसोलेटेड आरएमपी प्रतिरोध दुर्लभ है (ऐसी स्थिति को छोड़कर जब रोगी का उपचार पहले कभी केवल रिफाम्पिसिन के साथ किया जा चुका हो।
Một thăm dò gen cho rpoB có sẵn ở một số quốc gia và đây là dấu hiệu hữu ích cho lao kháng nguyên, vì kháng RMP bị cô lập là rất hiếm (trừ khi bệnh nhân có tiền sử được điều trị bằng rifampicin đơn thuần).
इसमें कोई ताज्जुब नहीं कि इन अंतिम दिनों में पारिवारिक सुख दुर्लभ है!
Không lạ gì khi gia đình khó đạt được hạnh phúc trong những ngày sau rốt này!
इसमें इतिहास, अभिलेखागार, सूचना विज्ञान, प्रशासनिक कानून और लोक प्रशासन में 43,000 किताबें और किताबें, 900 समाचार पत्र और 6,300 दुर्लभ कामों के साथ एक पुस्तकालय भी विशिष्ट है।
Nó cũng có một thư viện chuyên về lịch sử, tài liệu lưu trữ, khoa học thông tin, luật hành chính và hành chính công, với khoảng 43.000 cuốn sách và sách, 900 tờ báo và 6.300 tác phẩm hiếm. ^ giúp)
11 और देखो, दोनों ही प्रदेशों में हर प्रकार का सोना, चांदी, और मूल्यवान कच्चा धातु पाया जाता था; और वहां पर दुर्लभ कारीगर भी थे, जो हर प्रकार के कच्चे धातु पर काम कर उसे शुद्ध बनाते थे; और इस प्रकार वे धनी हो गए ।
11 Và này, cả hai xứ này đều có đủ các loại vàng bạc và đủ các loại khoáng kim quý giá; và cũng có nhiều thợ khéo để nấu và lọc những khoáng kim ấy; và nhờ đó mà họ trở nên giàu có.
पुर्तगाली समुद्री कुत्ता एक बहुत ही दुर्लभ नस्ल है; 2002 में इंग्लैंड की क्रफ्ट्स (Crufts) प्रतिस्पर्धा में पुर्तगाली समुद्री कुत्तों के केवल 15 प्रतियोगियों ने हिस्सा लिया था।
Chó săn lội nước Bồ Đào Nha là một giống chó khá hiếm; chỉ có 36 con chó giống này tham gia cuộc thi Crufts của Anh vào năm 2013.
दुर्लभ मामलों में, आपके उप डोमेन आपके डिसप्ले URL से नहीं जोड़े जाएंगे.
Trong một số ít trường hợp, tên miền phụ của bạn có thể không được thêm vào URL hiển thị.
सिक्किम में करीब 5,000 फूल पौधे हैं, 515 दुर्लभ ऑर्किड, 60 प्राइम्युलस प्रजातियां, 36 रोडोडेंड्रॉन प्रजातियां, 11 ओक्स किस्मों, 23 बांस की किस्में, 16 शंकुधारी प्रजातियां, 362 प्रकार के फर्न और फर्न सहयोगी, 8 पेड़ के फर्न, और 424 औषधीय पौधों ।
Sikkim là nơi sinh sống của khoảng 5.000 loài thực vật có hoa, 515 loài lan quý, 60 loài báo xuân, 36 loài đỗ quyên, 11 giống sồi, 23 giống tre, 16 loài thông, 362 loài dương xỉ và giống quyết, 8 loài dương xỉ mộc, và trên 424 thực vật dược dụng.
Praseodymium ऐतिहासिक दृष्टि से एक दुर्लभ पृथ्वी जिनकी आपूर्ति मांग से अधिक है किया गया है।
Theo dòng lịch sử, praseodymi từng là nguyên tố đất hiếm mà việc cung cấp nó đã từng vượt quá nhu cầu.
संसार के इस भाग में, जहाँ माल और संसाधन दुर्लभ हैं, अनेक अन्य परियोजनाओं के विपरीत राज्यगृहों का काम सामान के अभाव के कारण कभी पूरी तरह नहीं रुका।
Không giống như nhiều công trình khác ở vùng đất này, nơi mà vật liệu và dụng cụ khan hiếm, công việc xây dựng Phòng Nước Trời đã không bao giờ bị ngưng trệ vì thiếu vật liệu.
चाहे आप मानते हों या नहीं कि बाइबल परमेश्वर का वचन है, आप शायद इस बात पर सहमत हों कि उन समर्पित अनुवादकों द्वारा दिखायी गयी आत्मत्यागी भावना आज के संसार में दुर्लभ है।
Dù bạn nghĩ Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời hay không, có lẽ bạn sẽ đồng ý rằng tinh thần hy sinh của những người tận tụy dịch Kinh-thánh rất hiếm có trong thế gian ngày nay.
यह पार्क असंख्य दुर्लभ पक्षियों का घर है।
Vườn này là nơi sinh sống quan trọng của các loài chim hiếm quý.
लेओपोन काफी दुर्लभ होते हैं।
Tất nhiên Lavoadiê đã nhầm.
राष्ट्रीय पुस्तकालय Hebraica और जूदाईका दुनिया के सबसे बड़े संग्रह का मालिक है और कई दुर्लभ और अद्वितीय पांडुलिपियों, पुस्तकों और कलाकृतियों का भंडार है।
Thư viện Quốc gia sở hữu bộ sưu tập lớn nhất thế giới của Hebraica và Judaica, và là kho lưu trữ của nhiều bản thảo quý hiếm và độc đáo, sách và đồ tạo tác.
यहाँ तक की इतना दुर्लभ था की सांसदों को यह अधिकार था की वे १५ फोन की लाइन बाँट सकते थे, जिन्हें वे योग्य समझते थे.
Thực tế, chúng hiếm đến nỗi thành viên Nghị viện có quyền chỉ định 15 đường dây điện thoại như là đặc ân cho những người xứng đáng.
शुद्ध उपासना करने के लिए नम्रता का यह गुण बेहद ज़रूरी है, मगर दुःख की बात है कि आज दुनिया में ऐसा गुण दुर्लभ है।
Một thái độ khiêm nhường như thế cần thiết cho sự thờ phượng thanh sạch—nhưng, đáng buồn thay, thái độ này thật hiếm hoi trong thế giới ngày nay.
हाँ, ओपीर के सोने+ से ज़्यादा दुर्लभ बना दूँगा।
Loài người hiếm hơn vàng Ô-phia.
(1 शमूएल 2:12-29) इसलिए ताज्जुब नहीं कि “उन दिनों में यहोवा का वचन दुर्लभ” हो गया था!
(1 Sa-mu-ên 2:12-29) Thảo nào thời đó “lời của Đức Giê-hô-va lấy làm hiếm-hoi”!
मेलानिस्टीक (काले) बाघ बहुत ही दुर्लभ हैं।
Cầm Hổ có vẻ thẹn.
कुछ दुर्लभ मामलों में (जैसे किसी अन्य उपयोगकर्ता का बल्क सत्यापन), हो सकता है आप स्थान का प्राथमिक मालिकाना हक स्थानांतरित करना चाहें.
Trong một số trường hợp hiếm gặp (chẳng hạn như một người dùng khác được xác minh hàng loạt), bạn có thể muốn chuyển quyền sở hữu chính của một vị trí.
श्रेष्ठ परिस्थितियां वे दुर्लभ क्षण हैं जब आप दैनिक जीवन की हलचल से ऊपर उठे होते हैं, स्वयं का अस्तित्व ओझल हो जाता है, और आप एक उच्च वास्तविकता से जुड़ा हुआ महसूस करते हैं।
Trạng thái siêu việt là những khoảnh khắc hiếm hoi khi bạn vượt lên trên sự khó khăn và hối hả của cuộc sống thường ngày, cảm giác cũng dần mất đi và bạn cảm thấy có một hiện thực khác, cao hơn.
शाल्का, जर्मनी में सबसे लोकप्रिय फुटबॉल टीमों में से एक रहा है, प्रमुख सफलताओं 1930 के दशक और 1940 की शुरुआत में क्लब के सुनहरे दिनों के बाद से दुर्लभ हो गयी थी।
Schalke 04 từ lâu đã được coi như một trong những đội bóng nổi tiếng nhất ở Đức, mặc dù những thành công của câu lạc bộ chỉ đến từ khoảng những năm 1930 cho tới đầu những năm 1940.
9 यहोवा कहता है: “मैं नश्वर मनुष्य को चोखे सोने जैसा और मनुष्य जाति को ओपीर के सोने के समान दुर्लभ कर दूंगा।”
9 Đức Giê-hô-va nói: “Ta sẽ làm cho loài người hiếm-có hơn vàng quí, thật ta sẽ làm cho loài người hiếm-có hơn vàng ròng xứ Ô-phia”.
वह आदमी दुर्लभ अपवाद था; उसे अपने क्रोध को वश में करने के लिए सहायता मांगने की ज़रूरत थी यदि वह परमेश्वर का अनुग्रह पाना चाहता था।—गलतियों ५:१९-२१.
Đây là một trường hợp hiếm có. Người chồng đó cần tìm sự giúp đỡ để sửa chữa tính nóng giận của mình nếu ông hy vọng được Đức Chúa Trời ban ân phước (Ga-la-ti 5:19-21).
लाइब्रेरी प्रोजेक्ट ऐसी पुस्तकों, जो दुर्लभ हैं, प्रिंट नहीं की गई हैं, या लाइब्रेरी प्रणाली के बाहर सामान्य रूप से अनुपलब्ध हैं, सहित बहुत सी अलग-अलग भाषाओं में लिखी गई लाखों पुस्तकों को उपयोगकर्ताओं के लिए Google द्वारा खोजना संभव बनाता है.
Dự án thư viện giúp người dùng có thể tìm kiếm trên Google thông qua hàng triệu cuốn sách được viết bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau, bao gồm cả cuốn sách rất hiếm, không còn xuất bản nữa hoặc nói chung là không có ở bên ngoài hệ thống thư viện.
सच्ची सुरक्षा एक दुर्लभ लक्ष्य
Sự yên ổn thật—Một mục tiêu khó đạt được

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दुर्लभता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.