多边形 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 多边形 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 多边形 trong Tiếng Trung.

Từ 多边形 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đa giác, Đa giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 多边形

đa giác

noun

巨大的多边形数。
với một số lượng khổng lồ hình đa giác.

Đa giác

noun

设置 K 多边形屏幕保护程序
Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Đa giác

Xem thêm ví dụ

设置 K 多边形屏幕保护程序
Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Đa giác
4个,就有了方形 五边形,六边形, 所有多边形
Với 4 cái, bạn tạo ra một hình vuông, một hình ngũ giác, một hình lục giác, bạn tạo ra tất cả các hình đa giác.
FIFA 97开始使用粗糙的多边形制作球员模型并添加室内足球场模式,但真正的成功则是《FIFA: Road to World Cup 98|FIFA 98世界杯之路》创造的。
Ca khúc có tính phổ biến rộng rãi trong văn hóa đại chúng, và đặc biệt nằm trong trò chơi FIFA: Road to World Cup 98.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 多边形 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.