肚臍眼 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 肚臍眼 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 肚臍眼 trong Tiếng Trung.

Từ 肚臍眼 trong Tiếng Trung có các nghĩa là rún, rốn, [lỗ] rốn, cái rốn, trung tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 肚臍眼

rún

(navel)

rốn

(navel)

[lỗ] rốn

(belly button)

cái rốn

(belly button)

trung tâm

(navel)

Xem thêm ví dụ

□ 我们属灵的若保持单纯,这会对我们有什么影响?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
你 難道 就 不能 看 他 一
Nhìn ông ấy đi chứ?
让她非常苦恼的是 这些幻觉持续地出现 而且跟罗斯莉的情况一样,幻觉中的脸往往是扭曲的 要么长着大牙,要么长着大
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.
偶尔 才 把头 抬一 抬 , 就 看 那么 一 电视 。
Thỉnh thoảng nhìn lên TV.
我 第一 見 你 就 知道 你 是 最好 的
Khi mới nhìn thấy mày tao đã biết là mày giỏi nhất.
马太福音19:24)马可福音10:25也有同样的记载,经文说:“骆驼穿过针[希腊语‘拉菲斯’],比富有的人进上帝的王国还容易呢!”
Chúa Giê-su nói: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 19:24; Mác 10:25; Lu-ca 18:25.
我要 把 一切 都 交給 偉大 的 邪
Phải giao nó cho Ma Nhãn cùng với mọi thứ khác.
睁大你的双,看看这些
Hãy mở to đôi mắt, và ngắm nhìn xung quanh.
参与基因解码的一位主要科学家谦卑地说:“我们对自己的操作指南扫了第一;从前这本册子只有上帝知道。”
Một trong các nhà khoa học chủ chốt tham gia vào công việc giải mã gen đã khiêm tốn nhận xét: “Lần đầu tiên chúng ta được liếc nhìn vào cẩm nang về chính mình, mà trước đây chỉ Thượng Đế mới biết”.
是世界上 最厉害的机器之一
Mắt người là một trong những thứ máy móc mạnh nhất vũ trụ.
我双的衰退粉碎了这种幻象。
Sự suy thoái thị giác phá vỡ các ảo tưởng của tôi.
当时,我还没来得及自我介绍,诺尔弟兄一就认出了我,还问我:“你最近有听到埃及的消息吗?”
Anh ấy nhận ra tôi ngay, thậm chí trước khi tôi tự giới thiệu mình, anh ấy hỏi: “Chị có tin tức gì từ Ai Cập không?”.
老天 爺 真是 不開 啊 !
Khi đó, ông trời đúng là không có mắt.
" 看着 我 的 双 " 她 笑 着 说
" Dùng ánh mắt hôn em đi, cô ấy chòng ghẹo.
值得注意的是,“药”是要买的,这意味着要付出代价。
Điều đáng chú ý là “thuốc xức mắt” này cần phải mua.
這 衣服 有點 太 顯 了 你 覺得 呢
Cô có nghĩ chúng ta ăn mặc thế này dễ gây chú ý không?
快 看 , 神聖 的 女神 有個 神聖 的 肚臍
Nhìn kìa, nữ thần có một cái lỗ thần thánh kìa.
于是我闭上双 吸了一口气 那时心里想到的 就是<<波吉和贝丝>>音乐剧中德歌曲<<夏日>>
Thế là tôi nhắm mắt lại, tôi hít một hơi và cái đầu tiên thoát ra từ cổ họng tôi là bài "Mùa hạ," Porgy và Bess.
以诺渐渐地闭上了双陷入沉睡,无惊无险,无梦无忧。
Khi sự bình an mỗi lúc một tràn đầy trong ông, Hê-nóc nhắm mắt lại và chìm vào một giấc ngủ sâu, không mộng mị.
你 认为 疯 为 你 而 死 ?
Cậu nghĩ rằng thầy Moody đã chết vì cậu?
申命记10:17,《圣经新译本》)此外,保罗无疑记得摩西律法的明确训示:“不可徇人的情面,不可收受贿赂,因为贿赂能使智慧人的变瞎,也能使义人的话颠倒过来。”(
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 10:17) Hơn nữa, chắc chắn Phao-lô nhớ đến sự dạy dỗ rõ ràng nơi Luật Pháp Môi-se: “Ngươi... chớ thiên-vị ai, cũng chẳng nên nhận của hối-lộ; vì của hối-lộ làm cho mù mắt kẻ khôn-ngoan, và làm rối lời của người công-bình”.
守望台》研究班主持得好,犹如一束鲜花,悦人目。
Buổi học Tháp Canh được điều khiển khéo léo thì giống như một đóa hoa đẹp mắt.
并且研究表明 与其他建筑相比, 楼里的居民部过敏的情形减少了52%。 楼里的居民部过敏的情形减少了52%。 呼吸系统问题减少了34%, 头疼症状减少24%, 肺功能障碍降低12%, 哮喘减少9%。
Và nghiên cứu đó đã chỉ ra rằng so với các tòa nhà khác sống ở đây có thể giảm 52% bệnh về mắt, 34% bệnh liên quan đến hệ thống hô hấp, 24% chứng nhức đầu, 12% các bệnh gây suy yếu chức năng phổi và 9% bệnh hen suyễn.
如果 天 塔 只是 個 超大 別針 呢 ?
Lỡ cỗ máy chỉ là một cái huy hiệu khổng lồ?
把 手指 插入 她 屁 相信 我
Cứ tin tôi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 肚臍眼 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.