肚腩 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 肚腩 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 肚腩 trong Tiếng Trung.
Từ 肚腩 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chỗ khum lên, dạ dày, bầu, bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 肚腩
chỗ khum lên(belly) |
dạ dày(belly) |
bầu(belly) |
bụng(belly) |
Xem thêm ví dụ
快 看 , 神聖 的 女神 有個 神聖 的 肚臍 Nhìn kìa, nữ thần có một cái lỗ thần thánh kìa. |
他 心知肚明 导弹 就位 Hắn còn cần nhiều hơn thế. |
可是敌人却把他们杀掉,剖开他们的肚腹,取出肚内的金钱。 Nhưng họ bị kẻ thù giết và mổ bụng để lấy tiền. |
你 喜歡 說 「 我 早 告訴 過 你 」 這 事 咱們 都心知 肚 明 Thì kiểu gì ông cũng nói " Tôi đã nói trước rồi mà " |
你 的 手 在 龙 的 肚里 , 不 觉得 怪 吗 ? Chuyện đó không kì quặc sao, khi nghĩ rằng tay mình ở trong bụng một con rồng? |
但使徒行传1:18却说:‘身子仆倒,肚腹崩裂,肠子都流出来。’ Nhưng Công-vụ các Sứ-đồ 1:18 có nói: “Tên đó... nhào xuống, nứt bụng và ruột đổ ra hết”. |
只有 他 心知肚明 Chỉ ông ấy mới trả lời được. |
例如圣经在腓立比书3:19论及落入追求物质陷阱的人说:“他们的神就是自己的肚腹。” Chẳng hạn, nơi Phi-líp 3:19, Kinh-thánh nói về những người bị cám dỗ theo đuổi vật chất: “Họ lấy bụng mình làm chúa mình”. |
有些居民把金币吞下肚里,然后逃离该城。 Một số người nuốt các đồng tiền vàng và tìm cách bỏ chạy ra khỏi thành. |
她 心知肚明 我們 很多 人想 反 她 Bọn tao muốn loại cô ta đi và cô ta biết điều đó. |
我 在 我 的 日 記裡 把 你 開膛 剖肚 Tớ đã moi ruột cậu trong nhật ký. |
珿 ㄆ 膥 尿 瑈 肚 Những câu chuyện tiếp tục được lưu truyền. |
它是我们不愿意去想的事物之一 但事实上那些神像和平安符 世界各地都有人把它们摆在仪表盘的上方 这就无意中透露出一个我们都心知肚明的事实 Dù ta không muốn nghĩ tới đi nữa, những biểu tượng tôn giáo hay các lá bùa may treo trong buồng lái khắp nơi trên thế giới cũng đủ cho ta biết lái xe nguy hiểm cỡ nào. |
谅谅 р ψ ツ 肚倒 и ゑ Nứơc sốt thế nào? |
然后有其他的世界霸权相继兴起,银的胸膛和膀臂代表玛代波斯,铜的肚腹和腰代表希腊,铁的腿代表罗马和后来兴起的英美世界霸权。( Kế đó là những cường quốc khác, ngực và cánh tay bằng bạc tượng trưng cho Mê-đi Phe-rơ-sơ, bụng và vế bằng đồng là Hy-lạp, và ống chân bằng sắt là La-mã và sau đó là cường quốc Anh-Mỹ (Đa-ni-ên 2:31-40). |
叫 希尔 太太 给 我们 做 牛腩 伊丽莎白 Bảo bà Hill là chúng ta đặt thịt bò nhé, Betsy. |
在我嘅旅途中, 我40歲了,我開始憎恨我嘅身體, 不過其實系進步佐, 起碼我嘅身體已經有資格被恨了。 我嘅肚——我好憎我嘅肚。 Vào giai đoạn giữa của cuộc hành trình đó, tôi đã 40 tuổi và bắt đầu thấy chán ghét cơ thể mình, Thật ra, đó đã là tiến bộ rồi đó, vì ít nhất cơ thể tôi vẫn tồn tại đủ để tự ghét lấy chính nó. |
常 琌 眖 眤 硂 ń 框肚 ㄓ 克 稲 ダ 克 Cứ thoải mái giễu cợt chúng thôi, thưa mẹ. |
这个字由史柏拉格纳(splagchna)一字构成,意思是肚腹;这描述使人的内心最深处也受到感动的怜悯和同情。” Chữ đó do chữ splagchna có nghĩa “lòng ruột” và làm tưởng nhớ đến lòng thương-hại và lòng trắc-ẩn lay-chuyển con người đến một trình-độ sâu-xa nhất trong toàn-thể người đó.” |
一个 开膛 破肚 的 人 哪有 任何 光荣 可言 Chẳng có gì là vinh quang khi nhìn người ta lòi ruột ra ngoài. |
闽 眤 肚 籇 琌 痷 或? Những tin đồn về ông là sự thật chứ? |
他随即掉了下来,肚破肠流而死。 Và hắn liền rơi xuống đất, và ruột hắn đổ ra rồi hắn chết. |
马太福音27:5说犹大把自己吊死,但使徒行传1:18却说,他“身子仆倒,肚腹崩裂,肠子都流出来”。 Ma-thi-ơ 27:5 cho biết rằng Giu-đa tự thắt cổ, trong khi Công-vụ các Sứ-đồ 1:18 nói rằng hắn “nhào xuống, nứt bụng và ruột đổ ra hết”. |
8还有,烟草不是给a身体用的,也不是给肚腹用的,对人不好,而是用来治瘀伤和一切病畜的草本植物,要凭判断和技巧来使用。 8 Và lại nữa, thuốc lá không tốt cho athân thể, cũng chẳng tốt cho bụng, và không tốt cho loài người, mà nó là một dược thảo dùng cho các vết thương bầm tím và tất cả gia súc bị bệnh, và nên được xử dụng một cách thận trọng và khéo léo. |
我在原则和嗜好之间踌躇了好一会,后来我突然想到在剖鱼的时候,看见有人从鱼肚里取出小鱼,于是想到:'假如你们自己都互相吞食,我为什么不能吃你们呢?'于是,我就痛痛快快地吃起鳕鱼来...” 張舜徽認為,豆腐不是劉安創造出來的。 Tôi cân bằng thời gian giữa nguyên tắc và sự linh hoạt, cho đến khi tôi bỗng nhớ lại rằng, khi cá đã được mổ bụng ra, tôi dòm thấy những con cá nhỏ phọt ra khỏi dạ dày chúng, sau đó tôi bèn trộm nghĩ, "Nếu các bạn xơi tái lẫn nhau được thì tôi không thấy lý do tại sao chúng tôi không thể đánh chén các bạn" Vì vậy, tôi đã rất quan tâm đến những con cá tuyết và tiếp tục ăn cùng với những người khác". |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 肚腩 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.