度量衡 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 度量衡 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 度量衡 trong Tiếng Trung.
Từ 度量衡 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đo lường, Đo lường, khuôn khổ, sự đong đếm, mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 度量衡
đo lường(measurement) |
Đo lường(measurement) |
khuôn khổ(measurement) |
sự đong đếm(measurement) |
mức
|
Xem thêm ví dụ
這項榮譽於1964年通過CGPM(國際度量衡)的認定。 Nó đã được thông qua bởi CGPM (Hội nghị Générale des Poids et mesures) năm 1964. |
另外2個組織是國際度量衡局(BIPM)及國際度量衡委員會(CIPM)。 Hai tổ chức còn lại là Văn phòng Cân đo Quốc tế (BIPM) và Ủy ban Quốc tế về Cân đo (CIPM). |
同样,我们不仅在度量衡方面,也在生活的每一方面紧守耶和华那不变的标准,就可以获得他赐给信赖他的人的幸福。 Tương tự thế, theo sát những tiêu chuẩn cố định của Đức Giê-hô-va, không những trong sự cân đo nhưng trong mọi khía cạnh của đời sống, những người thờ phượng đặt tin cậy nơi Ngài nhận được phước. |
他特别是以An Essay towards a Real Character and a Philosophical Language(英语:An Essay towards a Real Character and a Philosophical Language) (1668)出名的,在这篇文章中,他提出了一种普适的语言和十进制的度量衡系统,该系统之后发展成公制。 Ông đặc biệt được biết đến với An Essay towards a Real Character and a Philosophical Language (1668) (tạm dịch: Một tiểu luận hướng tới một nhân vật thực sự và một ngôn ngữ triết học), trong đó, ông đề xuất một ngôn ngữ phổ quát và một hệ thống thập phân các biện pháp mà sau này được phát triển để trở thành hệ mét. |
1879年時國際度量衡委員會(CIPM)通過了公升的定義,其單位的符號為l(小寫的L)。 Năm 1879, CIPM sử dụng định nghĩa của lít, và ký hiệu l (chữ l thường). |
事實上,國際度量衡委員會(CIPM)注意到“此定義只適用於一個足夠小的空間尺度中,小到重力場不均勻性的影響可以忽略”。 Quả vậy, Ủy ban Quốc tế về Cân đo (CIPM) lưu ý rằng "định nghĩa chỉ áp dụng cho những khoảng cách đủ nhỏ mà hiệu ứng của trường hấp dẫn không đều có thể bỏ qua được". |
虽然在一般人看来,轻微的转变算不了什么,要是整个度量衡机制都改变,就非同小可了。 Dù sự thay đổi cực nhỏ dường như không quan trọng đối với người thường nhưng sự thay đổi hoàn toàn về tiêu chuẩn có thể khiến họ lúng túng. |
在英国,政府把度量衡从官方标准(磅、盎司)改为公制(公斤、千克)时,就引发了不少互不信任的情形,这也是不无理由的。 Ở Anh, việc chuyển từ trọng lượng (pao và aoxơ) thuộc hệ thống đo lường Anh sang hệ thống mét (kilôgam và gam) đã tạo sự mất tin cậy nhiều—và không phải là không có lý do. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 度量衡 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.