draga trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ draga trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ draga trong Tiếng Iceland.
Từ draga trong Tiếng Iceland có nghĩa là kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ draga
kéoverb Hann er sjálfsagt ađ draga vagn í Kansas núna. Dám chắc là bây giờ họ đang bắt nó kéo xe trên Kansas. |
Xem thêm ví dụ
Hræsnari, drag fyrst bjálkann úr auga þér, og þá sérðu glöggt til að draga flísina úr auga bróður þíns.“ — Matteus 7:1-5. trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
16 Karl, kona, piltur eða stúlka, sem er kynferðislega ögrandi í klæðaburði, er ekki að draga fram sanna karlmennsku eða kvenleika með því og vissulega ekki að heiðra Guð. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Í stað þess að láta Jesú njóta vafans voru þeir fljótir að draga rangar ályktanir og yfirgefa hann. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
Hvaða lærdóm má draga af viðbrögðum Ísraelsmanna þegar Jehóva gaf þeim tækifæri til að láta móta sig? Chúng ta rút ra bài học nào từ cách phản ứng của dân Y-sơ-ra-ên trước sự uốn nắn của Đức Giê-hô-va? |
Og það sem meira er, vel menntaður kristinn maður á auðveldara með að lesa Biblíuna af skilningi, rökhugsa, draga réttar ályktanir og kenna sannindi Biblíunnar á skýran og sannfærandi hátt. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
Leitaðu til þeirra og þiggðu hjálp þeirra. Þeir munu bæði biðja með þér og nota Biblíuna til að hjálpa þér að öðlast innri ró, draga úr eða sigrast á neikvæðum tilfinningum og ná þér aftur á strik í trúnni. – Jakobsbréfið 5:14-16. Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16. |
Látlausum manni er umhugað um að sýna öðrum tillitssemi og draga ekki óþarfa athygli að sjálfum sér. Người khiêm tốn thì quan tâm tránh xúc phạm đến người khác và tránh thu hút sự chú ý quá đáng vào chính mình. |
Maxwell sagði árið 1982, í samhljóm við spádóm Hebers C. Kimball: „Mikil sigtun mun verða, því draga mun úr réttlátri breytni, án þess að iðrast sé. Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải. |
▪ Við vissar skurðaðgerðir má nota lyf svo sem tranexamsýru og desmópressín til að auka blóðstorknun og draga úr blæðingum. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
(9) Hvaða aðferðum er beitt til að draga úr blóðmissi í skurðaðgerð? (9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? |
• Hvaða lærdóm má draga af Pétri, Jakobi og Jóhannesi? • Chúng ta học được gì từ kinh nghiệm của Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng? |
Engin stór fjárfestingarútgjöld draga hann niður. Không có khoản chi phí phí tổn nào khiến cho tiền lãi giảm. |
16 Fjölmiðlar og veraldleg yfirvöld draga oft upp alranga mynd af kristinni trú og líferni með því að tala niðrandi um fólk Guðs og fara með hrein ósannindi. 16 Đôi khi các phương tiện truyền thông đại chúng cũng như giới cầm quyền gièm pha dân tộc Đức Chúa Trời, bóp méo sự thật về tín ngưỡng và lối sống của tín đồ đấng Christ. |
Fyrst munum við draga fram nokkra biblíuspádóma um atburði sem hafa nú þegar gerst eða eru að gerast jafnvel núna. Trong bài thứ nhất, chúng ta sẽ trình bày một số lời tiên tri trong Kinh-thánh báo trước những biến cố đã xảy ra hoặc ngay cả đang xảy ra bây giờ. |
Sérfræðingar ráðleggja því flogaveikum að fá næga hvíld og hreyfa sig reglulega til að draga úr streitu. Vì thế, các chuyên gia khuyến khích người mắc chứng động kinh nên ngủ đầy đủ, đều đặn tập thể dục để giảm căng thẳng. |
Er hægt að draga það í efa að hann sem veitir sólinni orku geti gefið okkur þann styrk sem við þurfum til að takast á við hvaða vandamál sem er? Chắc chắn, đấng “cung cấp nhiên liệu” cho mặt trời có thể ban sức cần thiết cho chúng ta để đương đầu với bất cứ vấn đề nào. |
Sérfræðingar segja að hægt sé að gera ýmislegt til að draga úr hættunni á sykursýki 2. Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2. |
4 Hjálp nú þegar: Með því að kenna fátækum á svæðinu meginreglur Biblíunnar fá þeir hjálp til að draga úr áhrifum fátæktarinnar nú þegar. 4 Giúp ích ngay trong hiện tại: Khi dạy nguyên tắc Kinh Thánh cho người nghèo trong khu vực của mình, chúng ta cũng giúp họ giảm bớt sự nghèo khó ngay trong hiện tại. |
Romeo Would'st þú draga það? í hvaða tilgangi, ást? ROMEO Would'st ngươi rút lại? cho mục đích gì, tình yêu? |
Núna verđurđu ađ draga buxurnar niđur. Giờ tôi cần anh cởi quần. |
Hvaða ályktun ættum við ekki að draga um Guð og hvers vegna? Chúng ta chớ nên kết luận gì về Đức Chúa Trời, và tại sao? |
6 Af þessu leiddi að Ísraelsmenn almennt voru teknir að draga í efa gildi þess að þjóna Guði, þannig að þeir jafnvel neituðu að reiða af hendi tíundina sem lögmálið krafðist. 6 Vì lẽ đó dân Y-sơ-ra-ên nói chung đã bắt đầu tự hỏi phụng sự Đức Chúa Trời có ích gì, và khước từ ngay đến việc dâng thuế một phần mười mà luật pháp đòi hỏi (Ma-la-chi 3:6-10, 14, 15; Lê-vi Ký 27:30). |
Hvaða spurningar draga fram aðalatriðin? Những câu hỏi nào sẽ giúp chúng ta nhận ra các điểm chính trong chương trình? |
Við getum öll spurt okkur hvort við ætlum að draga lærdóm af Salómon svo að okkur farnist vel í lífinu. Mỗi chúng ta có thể tự hỏi: “Mình có quyết tâm để bài học về cuộc đời của Sa-lô-môn giúp mình trở thành một người thành công không?”. |
Við ættum alls ekki að leyfa Satan að draga úr okkur kjarkinn svo að við hættum að þjóna Guði. Nhất là đừng để Sa-tan làm chúng ta nản lòng mà ngưng phụng sự Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ draga trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.