豆子 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 豆子 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 豆子 trong Tiếng Trung.

Từ 豆子 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đậu, cây đậu, đậu hà lan, Chi Đậu ván, đậu cô ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 豆子

đậu

(peas)

cây đậu

(pea)

đậu hà lan

(pea)

Chi Đậu ván

(bean)

đậu cô ve

(bean)

Xem thêm ví dụ

豆子 、 肉 , 再 加上 马铃薯 和 面包
Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì.
是 的 我剛 才 還拌 著 一磅 沙子 吃 了 一罐 豆子
Phải, và tôi chỉ ăn đất với cái lon đậu này.
新德里等城市也采取了相应的儿童保护措施,印度公交车现在使用了压缩天然气以减少“豆子汤”式雾霾。
Các biện pháp bảo vệ để đảm bảo sức khoẻ của trẻ em đang được thực hiện tại các thành phố như New Delhi, Ấn Độ, nơi xe buýt sử dụng khí tự nhiên nén để giúp loại bỏ sương khói hạt đậu "súp-đậu".
拿 去 , 你們 想要 的 豆子?
Các ngươi muốn đậu sao?
我們 不能 捨 棄 這些 豆子!
Chúng ta không thể cho đi hạt đậu được!
你 好 小狗 想 不想?? 尝 奶奶 做 的 黄油豆子饺子? 油 豆子? 子?
Chào cún con, ăn đậu bơ đường của bà ngoại không?
我姨媽 是 吃 了 有毒 的 豆子 死 了
Dì tớ cũng chết vì ăn phải đậu tây có độc đấy.
将一个小物品(例如棉球、豆子或小石子)放进一个透明的罐子或容器中。
Đặt một món đồ nhỏ (chẳng hạn như một cục bông gòn, một hạt đậu hay một viên sỏi) vào một cái lọ hay vật đựng trong suốt.
豆子 和 咖啡 我 還買 了 威士忌酒
Tôi có thể cho các anh thấy.
我 再 來些 豆子
Tôi sẽ ăn thêm đậu.
请问 你 还有 那种 豆子
Cô có còn cái loại đậu gì đấy như hôm trước không?
反之則繼續下一顆豆子
Bia đến nay vẫn còn.
香豆素是香水中一个十分平常的原料 从来自南美的豆子中提炼出来的
Giờ cumarin là một hương liệu rất phổ biến chiết xuất từ một loại đậu ở Nam Phi.
母亲在厨房里听见马克斯回来,就端出一盆热腾腾的米饭和豆子给他。
Vừa nghe tiếng cậu, mẹ từ nhà bếp đem ra một đĩa cơm nóng hổi với một ít đậu.
要是 Le Seur 豆子 卖完 了 呢?
nếu người ta hết Le Sueur thì sao?
甚麼樣 的 孩子 會 把 牛 拿 去換 豆子?
Sao lại đổi bò lấy hạt đậu?
她 用 那顆 豆子 和 你 換鞋,
Cô ấy đổi đậu lấy giày của cô.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 豆子 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.